|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 8/2020

22:07 | 10/10/2020
Chia sẻ
Trung Quốc tiếp tục là thị trường nước ta nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất khi đạt gần 7,4 tỉ USD trong tháng 8.

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 8/2020

Tháng 8, cả nước nhập khẩu 22,7 tỉ USD hàng hóa, tăng 2,8% so với tháng liền trước, theo số liệu Tổng cục Hải quan.

Thống kê Top 10 nước vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 8/2020 cho thấy giá trị đạt 18,4 tỉ USD và chiếm 81% tổng kim ngạch nhập khẩu cả nước.

Trung Quốc tiếp tục là thị trường nước ta nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất khi đạt gần 7,4 tỉ USD, tăng khoảng 2% so tháng trước đó.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Lũy kế 8 tháng đầu năm nay, nhập khẩu cả nước đạt 161,87 tỉ USD, giảm 2,4% so cùng kì năm 2019.

Hầu hết nhập khẩu từ các châu lục giảm, duy nhất châu Âu tăng 2,3% so cùng kì đạt 9,8 tỉ USD. Châu Á tiếp tục là thị trường nước ta nhập khẩu nhiều nhất khi chiếm 80% tổng kim ngạch nhập khẩu cả nước, đạt trên 129 tỉ USD.

Thị trường Nhập khẩu 8 tháng đầu năm 2020
 Trị giá (Tỉ USD) So với năm 2019 (%) Tỉ trọng (%)
Châu Á129,25-2,979,9
Châu Mỹ14,38-1,68,9
Châu Âu12,372,97,6
 EU(28)9,822,36,1
Châu Đại Dương3,43-1,72,1
Châu Phi2,43-8,91,5
Tổng161,87-2,4100

Top 10 nước vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất 8 tháng đầu năm đạt 130,7 tỉ USD chiếm 81% tổng giá trị nhập khẩu cả nước.

Trong đó có 4 thị trường đạt kim ngạch trên 10 tỉ USD gồm Trung Quốc 49,4 tỉ USD; Hàn Quốc 28,7 tỉ USD; Nhật Bản 12,8 tỉ USD; Đài Loan 10,4 tỉ USD.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa tháng 8/2020

Vùng lãnh thổ
Tháng 8/2020

(USD)

Lũy kế 8 tháng 2020

(USD)

ẤN ĐỘ487.354.0962.962.445.280
ANH62.782.917448.746.560
ÁO30.834.666192.371.013
ARAB SAUDI116.267.959691.243.740
ARGENTINA374.209.0032.245.592.760
AUSTRALIA332.829.4312.978.951.200
BA LAN32.425.922224.616.382
BANGLADESH9.736.48054.884.123
BELARUS11.992.78352.189.775
BỈ37.947.106305.106.599
BỜ BIỂN NGÀ100.965.613343.943.233
BỒ ĐÀO NHA10.750.18663.293.224
BRAZIL281.894.0581.697.736.810
BRUNEI13.472.477206.589.722
BUNGARI5.243.20241.328.047
CANADA63.084.116489.280.945
CHILE15.984.739173.585.135
CONGO36.383.156195.822.480
CROATIA1.404.67414.177.488
ĐÀI LOAN1.520.913.99510.391.146.758
ĐAN MẠCH17.138.319127.206.865
ĐỨC315.229.2722.157.433.722
ESTONIA1.173.5779.529.389
GANA28.859.111183.705.144
HÀ LAN56.202.179412.720.241
HÀN QUỐC3.929.081.21828.690.732.052
HONG KONG102.909.509661.842.700
HUNGARI41.789.092222.822.137
HY LẠP7.869.72452.562.516
ICELAND337.566.1052.530.111.695
INDONESIA414.456.7643.272.800.159
ISRAEL60.455.247562.017.735
ITALY122.425.847985.620.017
KUWAIT279.885.2542.091.396.336
LÀO36.432.676281.202.549
LATVIA1.156.64820.857.335
LITVA3.445.07512.303.716
LUXEMBOURG3.436.48630.624.150
MALAYSIA579.176.8444.279.432.533
MANTA4.307.12623.805.477
MEXICO39.796.576341.466.281
MỸ1.114.369.4459.238.117.132
MYANMAR23.353.627151.874.920
NA UY31.358.689219.458.389
NAM PHI58.531.979568.126.005
NEW ZEALAND49.882.363395.029.141
NGA151.015.0921.372.861.825
NHẬT BẢN1.734.141.10512.784.691.965
NIGERIA35.887.036226.058.570
PAKISTAN7.130.05164.940.623
PERU5.483.24845.370.606
PHẦN LAN17.806.404137.595.199
PHÁP120.603.414970.732.922
PHILPPINES146.882.5411.046.107.703
QUATA9.985.038100.222.030
RUMANI7.083.13145.432.569
SÉC11.046.88283.865.353
SINGAPORE292.460.3132.426.024.865
SÍP9.874.90540.258.490
TANZANIA4.529.240122.165.299
TÂY BAN NHA51.640.685346.310.106
THÁI LAN889.797.9076.766.765.289
THỔ NHĨ KỲ22.431.474182.487.322
THỤY ĐIỂN27.949.530238.313.981
THỤY SỸ53.438.308400.755.579
TIỂU VƯƠNG QUỐC ARAB SAUDI25.913.497278.348.279
TRUNG QUỐC7.362.098.22649.369.452.013
TUYNIDI1.414.8966.792.249
UCRAINA3.272.08783.680.516
XLOVAKIA3.501.09328.641.318
XLOVENHIA8.138.75550.973.507

 

Ánh Dương