Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 6/2020
Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 6/2020 ghi nhận tổng giá trị đạt 16,7 tỉ USD, chiếm khoảng 80,7% tổng nhập khẩu cả nước trong tháng.
Trung Quốc là nước Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất với kim ngạch 6,6 tỉ USD; theo sau là Hàn Quốc gần 3,5 tỉ USD; các thị trường như Nhật Bản, Đài Loan, Mỹ lần lượt đạt trên 1 tỉ USD mỗi nơi.
Lũy lế 6 tháng đầu năm Việt Nam nhập khẩu 117,33 tỉ USD hàng hóa, giảm 2,9% so với cùng kì năm trước.
Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất 6 tháng đầu năm đạt tổng kim ngạch 94,6 tỉ USD, chiếm 80,6% tổng nhập khẩu cả nước.
Trong đó Trung Quốc là nước cung cấp hàng hóa cho Việt Nam nhiều nhất với hơn 34,9 tỉ USD; cao áp đảo so với thị trường theo sau là Hàn Quốc 20,8 tỉ USD.
Chi tiết các nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa tháng 6/2020
Vùng lãnh thổ | Tháng 6/2020 (USD) | Lũy kế 6 tháng 2020 (USD) |
TRUNG QUỐC | 6.599.835.941 | 34.918.967.168 |
HÀN QUỐC | 3.481.749.554 | 20.785.436.143 |
NHẬT BẢN | 1.614.141.735 | 9.431.963.904 |
ĐÀI LOAN | 1.301.907.650 | 7.501.758.196 |
MỸ | 1.058.102.821 | 7.042.508.336 |
THÁI LAN | 812.213.773 | 5.053.568.609 |
MALAYSIA | 639.322.060 | 3.033.710.395 |
ẤN ĐỘ | 471.563.618 | 1.996.147.803 |
INDONESIA | 372.236.006 | 2.486.674.064 |
AUSTRALIA | 369.382.846 | 2.304.754.020 |
ARGENTINA | 362.699.600 | 1.447.564.606 |
SINGAPORE | 337.729.166 | 1.795.370.459 |
AILEN | 324.175.209 | 1.989.863.418 |
ĐỨC | 298.962.517 | 1.566.528.525 |
BRAZIL | 246.737.789 | 1.198.756.764 |
NGA | 219.750.989 | 1.067.287.701 |
PHÁP | 141.459.544 | 713.157.663 |
PHILIPPINES | 137.058.426 | 743.994.017 |
ITALY | 124.290.941 | 735.199.873 |
NAM PHI | 115.796.421 | 430.933.138 |
KUWAIT | 102.524.320 | 1.557.421.453 |
BỜ BIỂN NGÀ | 96.194.149 | 184.435.266 |
CANADA | 92.327.682 | 389.643.424 |
ARAB SAUDI | 80.734.780 | 475.451.151 |
HONG KONG | 78.196.341 | 458.277.649 |
ISRAEL | 58.520.623 | 430.290.236 |
ANH | 56.816.974 | 337.640.245 |
THỤY SỸ | 55.670.104 | 300.483.844 |
HÀ LAN | 55.241.404 | 304.714.992 |
NEW ZEALAND | 54.209.460 | 286.943.866 |
CAMPUCHIA | 52.726.193 | 527.988.625 |
GANA | 48.218.899 | 111.231.426 |
TÂY BAN NHA | 44.758.701 | 247.367.647 |
MEXICO | 41.808.224 | 353.239.982 |
NIGERIA | 37.791.789 | 109.470.404 |
LÀO | 32.140.775 | 214.856.191 |
BỈ | 31.212.398 | 220.282.177 |
BA LAN | 30.486.923 | 150.155.236 |
NAUY | 29.974.004 | 162.050.080 |
HUNGARI | 27.781.455 | 144.249.933 |
THỤY ĐIỂN | 26.850.688 | 168.196.226 |
CHILE | 26.154.582 | 135.521.993 |
TIỂU VƯƠNG QUỐC ARAB SAUDI | 23.857.942 | 203.184.649 |
THỔ NHĨ KỲ | 23.523.934 | 142.326.331 |
ÁO | 22.712.687 | 139.878.479 |
MYANMAR | 19.427.699 | 105.895.132 |
CONGGO | 16.591.875 | 131.217.947 |
ĐAN MẠCH | 14.059.613 | 95.680.449 |
PHẦN LAN | 13.575.606 | 96.532.246 |
BRUNEI | 12.868.293 | 169.119.985 |
SÉC | 10.522.693 | 61.267.818 |
CAMEROON | 10.350.445 | 70.123.926 |
XLOVENHIA | 9.069.586 | 34.756.759 |
BỒ ĐÀO NHA | 7.865.343 | 43.313.793 |
RUMANI | 7.084.082 | 32.798.446 |
QATAR | 7.052.892 | 84.339.331 |
UCRAINA | 6.848.163 | 87.768.821 |
PAKISTAN | 6.522.389 | 48.843.848 |
XLOVAKIA | 6.285.290 | 21.897.518 |
HY LẠP | 6.032.160 | 37.926.187 |
BUNGARI | 4.902.345 | 30.620.674 |
BANGLADESH | 4.275.714 | 35.648.060 |
TANZANIA | 3.903.431 | 113.500.587 |
MANTA | 3.296.383 | 17.249.169 |
LATVIA | 3.211.227 | 18.772.169 |
SÍP | 3.133.115 | 24.336.861 |
CROATIA | 2.937.498 | 11.874.158 |
LUXEMBOURG | 2.874.425 | 23.775.552 |
PERU | 2.362.800 | 38.952.299 |
ESTONIA | 2.025.553 | 7.751.275 |
KAZAKHSTAN | 1.925.724 | 13.297.154 |
BELARUS | 1.260.750 | 39.222.588 |
LÍTVA | 1.199.705 | 6.645.867 |
TUNISIA | 469.079 | 4.852.516 |