|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 7/2020

21:57 | 10/09/2020
Chia sẻ
Có 5 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa trên 1 tỉ USD trong tháng 7.

Tháng 7 Việt Nam nhập khẩu đạt gần 23 tỉ USD, tăng 6,7% so với tháng trước đó, theo số liệu Tổng cục Hải quan.

Ghi nhận trong top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 7/2020 cho thấy tổng giá trị đạt 18,1 tỉ USD, chiếm 79% tổng kim ngạch xuất khẩu cả nước.

Có 5 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa trên 1 tỉ USD. Nhiều nhất là hàng nhập từ Trung Quốc trên 7,2 tỉ USD; theo sau là Hàn Quốc gần 4 tỉ USD; Nhật Bản, Đài Loan và Mỹ lần lượt ở các vị trí tiếp theo.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Xét chung 7 tháng đầu năm nay, cả nước nhập khẩu 139,21 tỉ USD hàng hóa, giảm 3% so cùng kì năm trước.

Trong đó, Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất 7 tháng đầu năm đạt giá trị trên 112,4 tỉ USD, chiếm gần 81% tổng nhập khẩu cả nước.

Trung Quốc là thị trường nước ta nhập nhiều nhất trong 7 tháng với kim ngạch hơn 42 tỉ USD; đứng thứ hai là Hàn Quốc 24,8 tỉ USD; Nhật Bản xếp thứ ba với hơn 11 tỉ USD. Đây cũng là ba nước có giá trị hàng nhập khẩu đạt trên 10 tỉ USD trong 7 tháng.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa tháng 7/2020

Nước, vùng lãnh thổ
Tháng 7/2020

(USD)

Lũy kế 7 tháng 2020

(USD)

ẤN ĐỘ486.075.2042.481.804.767
ANH47.089.069385.443.831
ÁO21.387.768161.453.526
ARAB SAUDI97.920.055573.372.183
ARGENTINA417.244.7651.872.457.923
AUSTRALIA337.730.9622.643.563.361
BA LAN41.736.786191.923.790
BANGLADESH9.478.42145.202.993
BELARUS968.32040.196.992
BỈ46.742.395267.154.961
BỜ BIỂN NGÀ58.937.722243.259.689
BỒ ĐÀO NHA9.233.97552.537.776
BRAZIL211.204.1861.414.192.951
BRUNEI23.944.024193.116.828
BUNGARI5.485.02536.087.731
CAMERON15.666.76285.738.185
CAMPUCHIA65.988.463592.827.155
CANADA64.030.031426.525.805
CHILE21.659.308157.627.917
CONGO27.098.546158.783.321
CROATIA898.61612.772.774
ĐÀI LOAN1.357.834.3798.870.643.913
ĐAN MẠCH14.340.135110.063.697
ĐỨC276.600.1071.844.486.816
ESTONIA604.1758.355.450
GANA43.653.865154.855.884
HÀ LAN51.851.614356.565.131
HÀN QUỐC3.960.196.45424.757.176.687
HONG KONG100.814.012559.216.658
HUNGARI36.902.013181.175.419
HY LẠP6.801.11944.696.510
INDONESIA403.424.7812.879.025.508
IRELAND205.184.0082.192.528.282
ISRAEL71.272.524501.574.939
ITALY128.421.647863.608.563
KAZAKHSTAN1.027.55714.324.711
KUWAIT217.266.0121.795.178.988
LÀO29.986.959244.775.612
LATVIA928.39419.700.687
LÍTVA2.212.8008.858.667
LUXEMBOURG3.406.99227.183.414
MALAYSIA685.775.0023.704.237.497
MANTA2.249.12919.498.298
MEXICO46.407.051301.633.110
MỸ1.108.970.7118.128.376.525
MYANMAR22.534.964128.455.822
NAM PHI82.682.877509.836.081
NAUY26.042.305188.150.857
NEW ZEALAND57.900.882345.172.225
NGA173.623.3051.237.922.235
NHẬT BẢN1.612.828.12011.049.158.695
NIGERIA81.201.322190.442.213
PAKISTAN8.662.53657.810.229
PERU894.79139.887.358
PHẦN LAN23.331.785119.776.852
PHÁP138.745.051850.404.570
PHILPPINES155.746.632899.346.977
QUATA5.897.66190.236.992
RUMANI5.504.53338.349.486
SÉC11.349.88472.836.539
SINGAPORE349.550.7222.133.461.217
SÍP6.046.72430.383.585
TANZANIA4.135.472117.636.059
TÂY BAN NHA47.364.525294.724.551
THÁI LAN822.376.0655.876.862.078
THỔ NHĨ KỲ17.574.583159.990.537
THỤY ĐIỂN26.998.541210.379.190
THỤY SỸ46.898.757348.651.500
TIỂU VƯƠNG QUỐC ARAB THỐNG NHẤT50.495.282252.421.597
TRUNG QUỐC7.200.263.70742.026.549.686
TUYNIDI524.7105.377.354
UCRAINA4.850.47692.620.549
XLOVAKIA3.191.59625.144.931
XLOVENHIA8.079.09642.835.140

Ánh Dương