|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng MSB tháng 5/2023 giảm tại nhiều kỳ hạn

06:53 | 12/05/2023
Chia sẻ
Sang tháng 5, lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng MSB được điều chỉnh giảm tại nhiều kỳ hạn. Trong đó, lãi suất tiền gửi cao nhất dành cho khách hàng giao dịch tại quầy cao nhất là 7,8%/năm.

Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 5/2023

Ghi nhận ngày 11/5 cho thấy, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB)  đã có động thái điều chỉnh lãi suất tiết kiệm ở các hình thức giao dịch tiền gửi tại quầy và trực tuyến.

Hiện, khung lãi suất ngân hàng MSB được áp dụng cho khách hàng cá nhân giao dịch tại quầy ở kỳ hạn 6 - 36 tháng, giảm 0,3 - 1,1 điểm % so với tháng 4 (trừ kỳ hạn 9 tháng). 

Cụ thể, lãi suất tiền gửi được ấn định cho các kỳ hạn 1 - 5 tháng là 5,5%/năm và kỳ hạn 9 tháng là 7,8%/năm, ổn định trong tháng 5 này. 

Khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng, 8 tháng, 10 tháng và 11 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất là 7,5%/năm. Theo đó, lãi suất ngân hàng cùng giảm 0,3 điểm % so với lần cập nhật trước đó. 

Kỳ hạn 12 - 36 tháng được triển khai mức lãi suất là 7,6%/năm. Trong đó, lãi suất kỳ hạn 12 tháng giảm 0,5 điểm %, kỳ hạn 13 - 18 tháng là 0,7 điểm %, kỳ hạn 24 tháng là 0,9 điểm % và kỳ hạn 36 tháng giảm 1,1 điểm %. 

Ảnh: Tạp chí Thị trường Tài chính Tiền tệ

Lưu ý:

- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ VND (Năm trăm tỷ VND) áp dụng lãi suất 7.0%/năm.

- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ VND (Năm trăm tỷ VND) áp dụng lãi suất 8.0%/năm.

Bên cạnh đó, khách hàng có thể lựa chọn hình thức gửi tiền trực tuyến tại ngân hàng MSB với biểu lãi suất trong khoảng 6 - 9,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng. Như vậy, đối với kỳ hạn từ 6 tháng trở lên, lãi suất của hình thức gửi tiền trực tuyến cao hơn 0,2 - 0,9 điểm % so với hình thức gửi tiền tại quầy ở các kỳ hạn tương ứng.

Biểu lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 4/2023

Đơn vị tính

Lãi suất cao nhất

Gửi tại quầy

Gửi trực tuyến

Rút trước hạn

0

0,5

01 tháng

5,5

5,5

02 tháng

5,5

5,5

03 tháng

5,5

5,5

04 tháng

5,5

5,5

05 tháng

5,5

5,5

06 tháng

7,5

8

07 tháng

7,5

8

08 tháng

7,5

8

09 tháng

7,8

8

10 tháng

7,5

8

11 tháng

7,5

8

12 tháng

7,6

8,1

13 tháng

7,6

8,1

15 tháng

7,6

8,1

18 tháng

7,6

8,1

24 tháng

7,6

8,1

36 tháng

7,6

8,1

Nguồn: MSB

Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác

Đơn vị tính

Rút gốc từng phần

Trả lãi ngay

Gửi tại quầy

Gửi trực tuyến

Gửi tại quầy

Gửi trực tuyến

Rút trước hạn

0

0

0

0

01 tháng

5,5

5,5

4,55

4,75

02 tháng

5,5

5,5

4,55

4,75

03 tháng

5,5

5,5

4,75

4,75

04 tháng

5,5

5,5

4,75

4,75

05 tháng

5,5

5,5

4,75

4,75

06 tháng

7,5

8

6,75

6,75

07 tháng

7,5

8

6,75

7

08 tháng

7,5

8

6,75

6,75

09 tháng

7,5

8

6,75

6,75

10 tháng

7,5

8

6,75

6,75

11 tháng

7,5

8

6,75

6,75

12 tháng

7,6

8,1

6,75

6,9

13 tháng

7,6

8,1

6,75

7,1

15 tháng

7,6

8,1

6,75

7,1

18 tháng

7,6

8,1

6,75

7,1

24 tháng

7,6

8,1

6,75

7,1

36 tháng

7,6

8,1

6,75

7,1

04 - 15 năm

-

-

7,55

-

Nguồn: MSB

Đơn vị tính

Hợp đồng tiền gửi

Định kỳ sinh lời

Măng non *

Ong vàng (*)

Gửi tại quầy

Gửi trực tuyến

Gửi tại quầy

Gửi trực tuyến

Rút trước hạn

0

0

0

0

0

0

01 tháng

5,5

-

-

-

-

-

02 tháng

5,5

4,55

5,25

-

-

-

03 tháng

5,5

4,75

5,25

3,5

3,5

3,5

04 tháng

5,5

4,75

5,25

3,5

3,5

3,5

05 tháng

5,5

4,75

5,25

3,5

3,5

3,5

06 tháng

7,8

7,3

7,6

4,8

4,8

4,8

07 tháng

7,8

7,3

7,6

 

4,8

4,8

08 tháng

7,8

7,3

7,6

4,8

4,8

4,8

09 tháng

7,8

7,3

7,6

4,8

4,8

4,8

10 tháng

7,8

7,3

7,6

5,15

5,15

5,15

11 tháng

7,8

7,3

7,6

5,15

5,15

5,15

12 tháng

8,1

7,7

7,8

5,3

5,3

5,3

13 tháng

8,3

7,7

7,9

5,3

5,3

5,3

15 tháng

8,3

7,7

7,9

5,4

5,4

5,4

18 tháng

8,3

7,7

7,9

5,4

5,4

-

24 tháng

8,5

8,3

7,9

5,4

5,4

5,4

36 tháng

8,7

8,3

7,9

5,4

-

5,4

04 - 15 năm

-

-

-

5,4

-

-

Nguồn: MSB

Thư Nguyễn