Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất trong tháng 5/2023
Lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng với khách hàng cá nhân
Ghi nhận cho thấy, lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) tiếp tục ổn định. Theo đó, lãi suất dành cho khách hàng cá nhân dao động trong khoảng 5,2 - 7,3%/năm, áp dụng đối với kỳ hạn 1 - 36 tháng, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất trong tháng 6/2023 06/06/2023 - 14:58
Trong đó, tiền gửi tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được triển khai cùng mức lãi suất là 5,2%/năm, ổn định so với tháng trước đó. Tại các kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng, lãi suất ngân hàng SeABank không đổi được niêm yết lần lượt là 6,8%/năm; 6,81%/năm và 6,82%/năm.
Tương tự, ngân hàng cũng giữ nguyên mức lãi suất là 6,83%/năm; 6,84%/năm và 6,85%/năm tương ứng cho kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng. Khách hàng gửi tiết kiệm tại 12 tháng và 15 tháng sẽ được nhận lãi suất tiền gửi lần lượt là 7,3%/năm và 7,2%/năm.
Bên cạnh đó, lãi suất kỳ hạn 18 tháng là 7,21%/năm, kỳ hạn 24 tháng là 7,22%/năm và kỳ hạn 36 tháng là 7,23%/năm, cùng ghi nhận ổn định so với tháng trước đó.
Biểu lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng trong tháng 5/2023
Kỳ hạn |
Lãi suất năm |
7 ngày |
0,5 |
14 ngày |
0,5 |
21 ngày |
0,5 |
1 tháng |
5,2 |
2 tháng |
5,2 |
3 tháng |
5,2 |
4 tháng |
5,2 |
5 tháng |
5,2 |
6 tháng |
6,8 |
7 tháng |
6,81 |
8 tháng |
6,82 |
9 tháng |
6,83 |
10 tháng |
6,84 |
11 tháng |
6,85 |
12 tháng |
7,3 |
15 tháng |
7,2 |
18 tháng |
7,21 |
24 tháng |
7,22 |
36 tháng |
7,23 |
Nguồn: SeABank
Ngoài hình thức gửi tiết kiệm thông thường, khách hàng có khoản tiền tiết kiệm từ 100 triệu đồng trở lên có thể tham gia các sản phẩm Tiết kiệm bậc thang với mức lãi suất ưu đãi hơn.
Theo đó, kỳ hạn 1 - 5 tháng có lãi suất ngân hàng ổn định trong khi kỳ hạn 6 - 36 tháng có lãi suất cùng giảm 0,4 điểm % so với tháng trước, cụ thể như sau:
- Tiền gửi từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng: Lãi suất dao động trong khoảng 5,2 - 8,1%/năm
- Tiền gửi từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng: Lãi suất dao động trong khoảng 5,2 - 8,15%/năm
- Tiền gửi từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng: Lãi suất dao động trong khoảng 5,2 - 8,2%/năm
- Tiền gửi từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng: Lãi suất dao động trong khoảng 5,2 - 8,25%/năm
- Tiền gửi từ 10 tỷ đồng trở lên: Lãi suất dao động trong khoảng 5,2 - 8,3%/năm
Bảng lãi suất Tiết kiệm bậc thang tại ngân hàng SeABank
Kỳ hạn |
100tr - dưới 500 tr |
500tr - dưới 1 tỷ |
1 tỷ - dưới 5 tỷ |
5 tỷ - dưới 10 tỷ |
10 tỷ trở lên |
1 tháng |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
2 tháng |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
3 tháng |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
4 tháng |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
5 tháng |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
6 tháng |
7,5 |
7,55 |
7,6 |
7,65 |
7,7 |
7 tháng |
7,53 |
7,58 |
7,63 |
7,68 |
7,73 |
8 tháng |
7,56 |
7,61 |
7,66 |
7,71 |
7,76 |
9 tháng |
7,59 |
7,64 |
7,69 |
7,74 |
7,79 |
10 tháng |
7,62 |
7,67 |
7,72 |
7,77 |
7,82 |
11 tháng |
7,65 |
7,7 |
7,75 |
7,8 |
7,85 |
12 tháng |
7,7 |
7,75 |
7,8 |
7,85 |
7,9 |
13 tháng |
7,8 |
7,85 |
7,9 |
7,95 |
8 |
15 tháng |
7,85 |
7,9 |
7,95 |
8 |
8,05 |
18 tháng |
7,9 |
7,95 |
8 |
8,05 |
8,1 |
24 tháng |
8 |
8,05 |
8,1 |
8,15 |
8,2 |
36 tháng |
8,1 |
8,15 |
8,2 |
8,25 |
8,3 |
Nguồn: SeABank
Ngoài hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ và tiết kiệm bậc thang, khách hàng có thể lựa chọn nhiều hình thức lĩnh lãi khác tại ngân hàng như tiết kiệm lĩnh lãi hàng tháng, tiết kiệm SeaSmart, gói Vun đắp tương lai và gói Ươm mầm ước mơ. Đây là các sản phẩm hiện vẫn đang được ngân hàng triển khai và áp dụng.