|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân mới nhất tháng 5/2023

07:05 | 11/05/2023
Chia sẻ
Ghi nhận ngày 10/5, lãi suất tiết kiệm của ngân hàng Quốc Dân giảm tại một vài kỳ hạn. Theo đó, khách hàng cá nhân khi gửi tiền tại các kỳ hạn 10 - 13 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất cao nhất là 8,3%/năm, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng với khách hàng cá nhân 

Bước sang tháng mới, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) đã có động thái giảm lãi suất ở các kỳ hạn từ 15 tháng trở lên.

Theo đó, lãi suất giảm 0,05 - 0,3 điểm % xuống trong khoảng 5,5 - 8,3%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ. 

Chi tiết hơn, lãi suất tiền gửi dành cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng ở cùng mức 5,5%/năm. 

Lãi suất kỳ hạn 6 - 9 tháng được ấn định ở cùng mức 8,25%/năm. Tại 4 kỳ hạn 10 tháng, 11 tháng, 12 tháng và 13 tháng, lãi suất ngân hàng hiện đang ở mức 8,3%/năm. 

Ảnh: Kinh Tế đô thị

Trong khi đó, ngân hàng giảm 0,2 điểm % đối với kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng xuống cùng mức 8,2%/năm. Có cùng mức giảm 0,3 điểm %, kỳ hạn 24 tháng và 30 tháng được ấn định mức lãi suất tiết kiệm là 8,1%/năm. 

Tương tự, khách hàng gửi tiền kỳ hạn 36 tháng và 60 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất lần lượt là 8%/năm và 7,9%/năm, cùng giảm 0,05 điểm % so với lần phát hành gần nhất. 

Ngoài ra, lãi suất ngân hàng Quốc Dân được điều chỉnh giảm so với tháng trước tại các phương thức lĩnh lãi khác, cụ thể như sau:

- Lĩnh lãi 1 tháng: Lãi suất giảm 0,03 - 0,25 điểm % xuống trong khoảng 5,45 - 8,11%/năm

- Lĩnh lãi 3 tháng: Lãi suất giảm 0,04 - 0,27 điểm % xuống trong khoảng 6,71 - 8,16%/năm

- Lĩnh lãi 6 tháng: Lãi suất giảm 0,04 - 0,27 điểm % xuống trong khoảng 6,77 - 8,13%/năm

- Lĩnh lãi 12 tháng: Lãi suất giảm 0,04 - 0,27 điểm % xuống trong khoảng 6,88 - 7,8%/năm

- Lĩnh lãi đầu kỳ: Lãi suất giảm 0,02 - 0,22 điểm % xuống trong khoảng 5,37 - 7,92%/năm

Đối với các kỳ hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần, lãi suất được niêm yết ở mức 0,5%/năm trong tháng 5 này. 

KỲ HẠN

Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

-

-

-

-

-

-

1 Tuần

0,5

-

- - - -

2 Tuần

0,5

-

- - - -

1 Tháng

5,5

-

- - -

5,47

2 Tháng

5,5

5,48

- - -

5,45

3 Tháng

5,5

5,47

- - -

5,42

4 Tháng

5,5

5,46

- - -

5,4

5 Tháng

5,5

5,45

- - -

5,37

6 Tháng

8,25

8,11

8,16

- -

7,92

7 Tháng

8,25

8,08

- - -

7,87

8 Tháng

8,25

8,05

- -  

7,81

9 Tháng

8,25

8,03

8,08

- -

7,76

10 Tháng

8,3

8,05

- - -

7,76

11 Tháng

8,3

8,02

- - -

7,71

12 Tháng

8,3

8

8,05

8,13

-

7,66

13 Tháng

8,3

7,97

- - -

7,61

15 Tháng

8,2

7,83

7,88

- -

7,43

18 Tháng

8,2

7,75

7,8

7,89

-

7,3

24 Tháng

8,1

7,53

7,57

7,65

7,8

6,97

30 Tháng

8,1

7,39

7,44

7,51

-

6,73

36 Tháng

8

7,19

7,23

7,3

7,43

6,45

60 Tháng

7,9

6,67

6,71

6,77

6,88

5,66

Nguồn: NCB

Lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp

Lãi suất tiết kiệm dành cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh giảm ở một vài kỳ hạn khi bước sang tháng 5. 

Theo ghi nhận, phạm vi lãi suất giảm 0,2 - 0,7 điểm % xuống khoảng 5,3 - 7,7%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ. 

Trong đó, lãi suất lĩnh lãi hàng tháng là 5,1 - 7,53%/năm (giảm 0,2 - 0,7 điểm %); lĩnh lãi hàng quý là 6,77 - 7,46%/năm (giảm 0,2 - 0,7 điểm %), lĩnh lãi 6 tháng là 6,83 - 7,47%/năm (giảm 0,45 - 0,7 điểm %), lĩnh lãi hàng năm là 6,94 - 7,36%/năm (giảm 0,5 - 0,7 điểm %) và lĩnh lãi đầu kỳ 4,9 - 7,34%/năm (giảm 0,2 - 0,7 điểm %).

Trường hợp khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn, ngân hàng sẽ triển khai mức lãi suất là 0,4%/năm. Còn tiền gửi ngắn hạn 1 tuần và 2 tuần có mức lãi suất là 0,4%/năm. 

Loại kỳ hạn

Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm)

Cuối kỳ

Hàng tháng

Hàng quý

6 tháng

Hàng năm

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

-

0,4

-

-

-

-

01 tuần

0,4

-

-

-

-

-

02 tuần

0,4

-

-

-

-

-

01 tháng

5,3

-

-

-

-

5

02 tháng

5,3

5,1

-

-

-

5

03 tháng

5,4

5,2

-

-

-

5

04 tháng

5,4

5,3

-

-

-

5,1

05 tháng

5,4

5,3

-

-

-

4,9

06 tháng

7,65

7,53

7,46

-

-

7,34

09 tháng

7,65

7,34

7,37

-

-

7,22

12 tháng

7,7

7,4

7,43

7,47

-

7,27

13 tháng

7,7

7,47

-

-

-

7,21

18 tháng

7,6

7,27

7,31

7,37

-

7,03

24 tháng

7,6

7,15

7,16

7,24

7,36

6,89

36 tháng

7,4

6,74

6,77

6,83

6,94

6,12

Nguồn: NCB

Thư Nguyễn