Lãi suất ngân hàng Quốc Dân mới nhất tháng 5/2023
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng với khách hàng cá nhân
Bước sang tháng mới, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) đã có động thái giảm lãi suất ở các kỳ hạn từ 15 tháng trở lên.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân tháng 6/2023 chi tiết nhất 06/06/2023 - 11:37
Theo đó, lãi suất giảm 0,05 - 0,3 điểm % xuống trong khoảng 5,5 - 8,3%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, lãi suất tiền gửi dành cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng ở cùng mức 5,5%/năm.
Lãi suất kỳ hạn 6 - 9 tháng được ấn định ở cùng mức 8,25%/năm. Tại 4 kỳ hạn 10 tháng, 11 tháng, 12 tháng và 13 tháng, lãi suất ngân hàng hiện đang ở mức 8,3%/năm.
Trong khi đó, ngân hàng giảm 0,2 điểm % đối với kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng xuống cùng mức 8,2%/năm. Có cùng mức giảm 0,3 điểm %, kỳ hạn 24 tháng và 30 tháng được ấn định mức lãi suất tiết kiệm là 8,1%/năm.
Tương tự, khách hàng gửi tiền kỳ hạn 36 tháng và 60 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất lần lượt là 8%/năm và 7,9%/năm, cùng giảm 0,05 điểm % so với lần phát hành gần nhất.
Ngoài ra, lãi suất ngân hàng Quốc Dân được điều chỉnh giảm so với tháng trước tại các phương thức lĩnh lãi khác, cụ thể như sau:
- Lĩnh lãi 1 tháng: Lãi suất giảm 0,03 - 0,25 điểm % xuống trong khoảng 5,45 - 8,11%/năm
- Lĩnh lãi 3 tháng: Lãi suất giảm 0,04 - 0,27 điểm % xuống trong khoảng 6,71 - 8,16%/năm
- Lĩnh lãi 6 tháng: Lãi suất giảm 0,04 - 0,27 điểm % xuống trong khoảng 6,77 - 8,13%/năm
- Lĩnh lãi 12 tháng: Lãi suất giảm 0,04 - 0,27 điểm % xuống trong khoảng 6,88 - 7,8%/năm
- Lĩnh lãi đầu kỳ: Lãi suất giảm 0,02 - 0,22 điểm % xuống trong khoảng 5,37 - 7,92%/năm
Đối với các kỳ hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần, lãi suất được niêm yết ở mức 0,5%/năm trong tháng 5 này.
KỲ HẠN |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 Tuần |
0,5 |
- |
- | - | - | - |
2 Tuần |
0,5 |
- |
- | - | - | - |
1 Tháng |
5,5 |
- |
- | - | - |
5,47 |
2 Tháng |
5,5 |
5,48 |
- | - | - |
5,45 |
3 Tháng |
5,5 |
5,47 |
- | - | - |
5,42 |
4 Tháng |
5,5 |
5,46 |
- | - | - |
5,4 |
5 Tháng |
5,5 |
5,45 |
- | - | - |
5,37 |
6 Tháng |
8,25 |
8,11 |
8,16 |
- | - |
7,92 |
7 Tháng |
8,25 |
8,08 |
- | - | - |
7,87 |
8 Tháng |
8,25 |
8,05 |
- | - |
7,81 |
|
9 Tháng |
8,25 |
8,03 |
8,08 |
- | - |
7,76 |
10 Tháng |
8,3 |
8,05 |
- | - | - |
7,76 |
11 Tháng |
8,3 |
8,02 |
- | - | - |
7,71 |
12 Tháng |
8,3 |
8 |
8,05 |
8,13 |
- |
7,66 |
13 Tháng |
8,3 |
7,97 |
- | - | - |
7,61 |
15 Tháng |
8,2 |
7,83 |
7,88 |
- | - |
7,43 |
18 Tháng |
8,2 |
7,75 |
7,8 |
7,89 |
- |
7,3 |
24 Tháng |
8,1 |
7,53 |
7,57 |
7,65 |
7,8 |
6,97 |
30 Tháng |
8,1 |
7,39 |
7,44 |
7,51 |
- |
6,73 |
36 Tháng |
8 |
7,19 |
7,23 |
7,3 |
7,43 |
6,45 |
60 Tháng |
7,9 |
6,67 |
6,71 |
6,77 |
6,88 |
5,66 |
Nguồn: NCB
Lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp
Lãi suất tiết kiệm dành cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh giảm ở một vài kỳ hạn khi bước sang tháng 5.
Theo ghi nhận, phạm vi lãi suất giảm 0,2 - 0,7 điểm % xuống khoảng 5,3 - 7,7%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, lãi suất lĩnh lãi hàng tháng là 5,1 - 7,53%/năm (giảm 0,2 - 0,7 điểm %); lĩnh lãi hàng quý là 6,77 - 7,46%/năm (giảm 0,2 - 0,7 điểm %), lĩnh lãi 6 tháng là 6,83 - 7,47%/năm (giảm 0,45 - 0,7 điểm %), lĩnh lãi hàng năm là 6,94 - 7,36%/năm (giảm 0,5 - 0,7 điểm %) và lĩnh lãi đầu kỳ 4,9 - 7,34%/năm (giảm 0,2 - 0,7 điểm %).
Trường hợp khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn, ngân hàng sẽ triển khai mức lãi suất là 0,4%/năm. Còn tiền gửi ngắn hạn 1 tuần và 2 tuần có mức lãi suất là 0,4%/năm.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
5,3 |
- |
- |
- |
- |
5 |
02 tháng |
5,3 |
5,1 |
- |
- |
- |
5 |
03 tháng |
5,4 |
5,2 |
- |
- |
- |
5 |
04 tháng |
5,4 |
5,3 |
- |
- |
- |
5,1 |
05 tháng |
5,4 |
5,3 |
- |
- |
- |
4,9 |
06 tháng |
7,65 |
7,53 |
7,46 |
- |
- |
7,34 |
09 tháng |
7,65 |
7,34 |
7,37 |
- |
- |
7,22 |
12 tháng |
7,7 |
7,4 |
7,43 |
7,47 |
- |
7,27 |
13 tháng |
7,7 |
7,47 |
- |
- |
- |
7,21 |
18 tháng |
7,6 |
7,27 |
7,31 |
7,37 |
- |
7,03 |
24 tháng |
7,6 |
7,15 |
7,16 |
7,24 |
7,36 |
6,89 |
36 tháng |
7,4 |
6,74 |
6,77 |
6,83 |
6,94 |
6,12 |
Nguồn: NCB