Lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga tháng 5/2023 cao nhất là bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga tháng 5
Theo ghi nhận ngày 10/5, Ngân hàng Liên doanh Việt - Nga (VRB) đã triển khai biểu lãi suất tiền gửi mới với nhiều thay đổi so với cùng kỳ tháng 4/2023.
Theo đó, khung lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại kỳ hạn 1 - 36 tháng dao động trong khoảng từ 5,5%/năm đến 8,9%/năm, chênh lệch 0,1 - 0,2 điểm % so với trước.
- TIN LIÊN QUAN
-
Biểu lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga tăng, giảm thế nào trong tháng 6/2023 07/06/2023 - 16:54
Chi tiết hơn, tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 1 tháng đến 3 tháng hiện đang ở cùng mức 5,5%/năm, không có thay đổi mới so với cùng thời điểm khảo sát vào tháng 4.
Khách hàng gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng và 15 tháng nhận lãi suất tương ứng là 8%/năm và 8,6 %/năm, cùng giảm 0,1 điểm %. Tương tự, các kỳ hạn 9 tháng, 12 tháng và 13 tháng hiện có mức lãi suất lần lượt là 8,1%/năm, 8,4%/năm và 8,5%/năm - cùng giảm 0,2 điểm % trong tháng mới.
Trái lại, tại kỳ hạn 18 tháng, ngân hàng niêm yết lãi suất ở mức 8,8%/năm, tăng 0,1 điểm % so với đầu tháng 4. Tương tự, 8,9%/năm là mức lãi suất ngân hàng được áp dụng cho khách hàng có tiền gửi tại kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng, tăng 0,1 điểm %.
Ngoài ra, lãi suất tiền gửi không kỳ hạn và lãi suất tại kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần cùng được VRB ấn định ở mức không đổi là 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, lãi suất Ngân hàng Liên doanh Việt - Nga dành cho khách hàng doanh nghiệp có các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 36 tháng dao động trong khoảng 5,5 - 8,9%/năm.
Qua so sánh, biểu lãi suất dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp được ngân hàng duy trì ngang nhau trong tháng này và không đổi so với tháng trước.
THÁNG |
Khách hàng cá nhân |
Khách hàng doanh nghiệp |
KKH/Non-term |
0,5 |
0,5 |
01 tuần/week |
0,5 |
0,5 |
02 tuần/week |
0,5 |
0,5 |
03 tuần/week |
0,5 |
0,5 |
01 tháng/month |
5,5 |
5,5 |
02 tháng/month |
5,5 |
5,5 |
03 tháng/month |
5,5 |
5,5 |
06 tháng/month |
8 |
8 |
09 tháng/month |
8,1 |
8,1 |
12 tháng/month |
8,4 |
8,4 |
13 tháng/month |
8,5 |
8,5 |
15 tháng/month |
8,6 |
8,6 |
18 tháng/month |
8,8 |
8,8 |
24 tháng/month |
8,9 |
8,9 |
36 tháng/month |
8,9 |
8,9 |