Lãi suất ngân hàng SeABank tháng 4/2023 thay đổi ở nhiều kỳ hạn
Trong tháng này, Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á (SeABank) tiếp tục có những điều chỉnh mới trong biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm.

Nguồn: SeABank.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ tại ngân hàng này đang ghi nhận trong khoảng từ 5,2%/năm đến 7,30%/năm, triển khai cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong đó lãi suất ngân hàng ở kỳ hạn 1 - 5 tháng giảm mạnh 0,5 điểm % từ 5,7%/năm xuống còn 5,2%/năm trong tháng này.
Lãi suất tiết kiệm ở kỳ hạn 6 - 11 tháng được SeABank duy trì không đổi so với tháng trước, ấn định trong khoảng từ 6,80%/năm đến 6,85%/năm.
Tương tự, khách hàng gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng cũng tiếp tục được nhận lãi suất bằng với tháng trước là 7,3%/năm.
Tuy nhiên ở kỳ hạn 15 - 36 tháng, lãi suất ngân hàng SeABank giảm đồng loạt 0,2 điểm % so với tháng trước, hạ xuống mức 7,2% - 7,23%/năm.
Bên cạnh đó tại kỳ hạn gửi ngắn 7 ngày, 14 ngày và 21 ngày, SeABank cũng hạ lãi suất từ 1%/năm xuống còn 0,5%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất tháng 4/2023
Kỳ hạn |
Lãi suất năm |
7 Ngày |
0,50% |
14 Ngày |
0,50% |
21 Ngày |
0,50% |
1 Tháng |
5,20% |
2 Tháng |
5,20% |
3 Tháng |
5,20% |
4 Tháng |
5,20% |
5 Tháng |
5,20% |
6 Tháng |
6,80% |
7 Tháng |
6,81% |
8 Tháng |
6,82% |
9 Tháng |
6,83% |
10 Tháng |
6,84% |
11 Tháng |
6,85% |
12 Tháng |
7,30% |
15 Tháng |
7,20% |
18 Tháng |
7,21% |
24 Tháng |
7,22% |
36 Tháng |
7,23% |
Nguồn: SeABank
Khách hàng gửi tiết kiệm với số tiền từ 100 triệu đồng trở lên sẽ được nhận lãi suất bậc thang theo 5 hạn mức: Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng; từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng; từ 1 tỷ đồng đến dưới 5 tỷ đồng; từ 5 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng và từ 10 tỷ đồng trở lên.
Phạm vi lãi suất tiền gửi đang triển khai tại sản phẩm này dao động từ 5,2%/năm đến 8,7%/năm. So với đầu tháng 3, lãi suất được điều chỉnh giảm 0,5 điểm % ở các kỳ hạn 1 - 5 tháng và giữ nguyên ở các kỳ hạn còn lại.
Mức lãi suất cao nhất mà khách hàng được hưởng tại SeABank là 8,7%/năm khi đáp ứng điều kiện số tiền từ 10 tỷ đồng trở lên gửi tiết kiệm ở kỳ hạn 36 tháng.
Biểu lãi suất tiền gửi bậc thang tại SeABank
Kỳ hạn |
100tr - dưới 500 tr |
500tr - dưới 1 tỷ |
1 tỷ - dưới 5 tỷ |
5 tỷ - dưới 10 tỷ |
10 tỷ trở lên |
1 Tháng |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
2 Tháng |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
3 Tháng |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
4 Tháng |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
5 Tháng |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
5,20% |
6 Tháng |
7,90% |
7,95% |
8,00% |
8,05% |
8,10% |
7 Tháng |
7,93% |
7,98% |
8,03% |
8,08% |
8,13% |
8 Tháng |
7,96% |
8,01% |
8,06% |
8,11% |
8,16% |
9 Tháng |
7,99% |
8,04% |
8,09% |
8,14% |
8,19% |
10 Tháng |
8,02% |
8,07% |
8,12% |
8,17% |
8,22% |
11 Tháng |
8,05% |
8,10% |
8,15% |
8,20% |
8,25% |
12 Tháng |
8,10% |
8,15% |
8,20% |
8,25% |
8,30% |
13 Tháng |
8,20% |
8,25% |
8,30% |
8,35% |
8,40% |
15 Tháng |
8,25% |
8,30% |
8,35% |
8,40% |
8,45% |
18 Tháng |
8,30% |
8,35% |
8,40% |
8,45% |
8,50% |
24 Tháng |
8,40% |
8,45% |
8,50% |
8,55% |
8,60% |
36 Tháng |
8,50% |
8,55% |
8,60% |
8,65% |
8,70% |
Nguồn: SeABank.