Lãi suất ngân hàng MB tháng 4/2023 đồng loạt giảm mạnh
Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) đã có những cập nhật mới trong biểu lãi suất huy động tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp. Lãi suất ngân hàng trong tháng 4 ghi nhận giảm mạnh so với khảo sát vào đầu tháng 3.
Biểu lãi suất tiết kiệm được MB triển khai cho khách hàng cá nhân dao động trong khoảng từ 5,2%/năm đến 7,5%/năm, trả lãi cuối kỳ. Các kỳ hạn gửi khá linh động kéo dài từ 1 tháng đến 60 tháng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Biểu lãi suất Ngân hàng MB mới nhất tháng 5/2023 07/05/2023 - 18:02
So với tháng trước, lãi suất ngân hàng MB trong tháng này giảm mạnh 0,6 - 1,4 điểm %.
Khách hàng gửi tiền trong thời gian 1 tháng được nhận lãi suất là 5,2%/năm, giảm 0,6 điểm % so với trước. Lãi suất tiền gửi ở kỳ hạn 2 - 5 tháng giảm 0,7 điểm % xuống còn 5,3%/năm trong tháng này.
MB điều chỉnh hạ 0,6 điểm % lãi suất tiết kiệm ở kỳ hạn 6 - 11 tháng. Trong đó các kỳ hạn 6 - 8 tháng cùng có lãi suất là 8,1%/năm; còn nhóm kỳ hạn 9 - 11 tháng có lãi suất là 8,1%/năm.
Tiền gửi tiết kiệm ở kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng hiện cùng được nhận lãi suất là 7,4%/năm, giảm 0,6 - 0,7 điểm %. Ở kỳ hạn 15 - 24 tháng, lãi suất ngân hàng MB cùng triển khai là 7,5%/năm, thấp hơn 0,7 - 0,8 điểm % so với trước.
Đáng chú ý tại các kỳ hạn gửi 36 - 60 tháng, ngân hàng MB thực hiện điều chỉnh giảm mạnh lãi suất 1,2 - 1,4 điểm % so với trước, hạ lãi suất tiết kiệm xuống 7,2%/năm áp dụng cho cả 3 kỳ hạn dài.
Lãi suất ngân hàng ấn định cho các kỳ hạn siêu ngắn 1 - 3 tuần cũng giảm mạnh 0,5 điểm % trong tháng này, từ 1%/năm xuống còn 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, MB cũng giảm mạnh lãi suất tại tất cả các kỳ hạn đối với các phương thức trả lãi khác như trả lãi trước hay trả lãi hàng tháng.
Biểu lãi suất ngân hàng MB cập nhật tháng 4/2023
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
KKH |
0,50% |
||
01 tuần |
0,50% |
||
02 tuần |
0,50% |
||
03 tuần |
0,50% |
||
01 tháng |
5,20% |
5,17% |
|
02 tháng |
5,30% |
5,25% |
|
03 tháng |
5,30% |
5,23% |
5,27% |
04 tháng |
5,30% |
5,20% |
5,26% |
05 tháng |
5,30% |
5,18% |
5,25% |
06 tháng |
7,00% |
6,76% |
6,90% |
07 tháng |
7,00% |
6,72% |
6,88% |
08 tháng |
7,00% |
6,68% |
6,86% |
09 tháng |
7,10% |
6,74% |
6,93% |
10 tháng |
7,10% |
6,70% |
6,91% |
11 tháng |
7,10% |
6,66% |
6,89% |
12 tháng |
7,40% |
6,89% |
7,16% |
13 tháng |
7,40% |
6,85% |
7,13% |
15 tháng |
7,50% |
6,85% |
7,19% |
18 tháng |
7,50% |
6,74% |
7,12% |
24 tháng |
7,50% |
6,52% |
7,00% |
36 tháng |
7,20% |
5,92% |
6,53% |
48 tháng |
7,20% |
5,59% |
6,34% |
60 tháng |
7,20% |
5,29% |
6,16% |
Nguồn: MB.
Giống như khách hàng cá nhân, lãi suất tiền gửi được MB áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp cũng giảm mạnh 0,6 - 1,4 điểm % tại tất cả các kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Phạm vi lãi suất sau điều chỉnh nằm trong khoảng 5,1%/năm - 7,3%/năm đối với hình thức trả lãi cuối kỳ; 5,05% - 6,71%/năm đối với hình thức nhận lãi trước.
Lãi suất tiền gửi ngân hàng MB dành cho khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
Lãi trả trước (% năm) VNĐ (*) |
KKH |
0,50% |
|
01 tuần |
0,50% |
|
02 tuần |
0,50% |
|
03 tuần |
0,50% |
|
01 tháng |
5,10% |
5,07% |
02 tháng |
5,10% |
5,05% |
03 tháng |
5,20% |
5,13% |
04 tháng |
5,20% |
5,11% |
05 tháng |
5,30% |
5,18% |
06 tháng |
6,70% |
6,48% |
07 tháng |
6,70% |
6,44% |
08 tháng |
6,70% |
6,41% |
09 tháng |
6,80% |
6,47% |
10 tháng |
6,80% |
6,43% |
11 tháng |
6,80% |
6,40% |
12 tháng |
7,20% |
6,71% |
13 tháng |
7,20% |
6,67% |
18 tháng |
7,30% |
6,57% |
24 tháng |
7,30% |
6,36% |
36 tháng |
7,00% |
5,78% |
48 tháng |
7,00% |
5,46% |
60 tháng |
7,00% |
5,18% |
Nguồn: MB.