Lãi suất ngân hàng MB tiếp tục giữ ổn định trong tháng 1/2023
Khảo sát ngày 5/1, Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) vẫn đang duy trì biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm của cả khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp không đổi so với đầu tháng 12 năm ngoái.
Với phân khúc khách hàng cá nhân, lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ được triển khai tại kỳ hạn 1 - 60 tháng niêm yết trong khoảng từ 5,8%/năm đến 8,6%/năm.
Lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 5,8%/năm; kỳ hạn từ 2 tháng đến 5 tháng được duy trì lãi suất ở mức 6%/năm.
Khoản tiền tiết kiệm có kỳ hạn gửi từ 6 tháng đến 8 tháng được áp dụng lãi suất là 7,6%/năm. Còn tại kỳ hạn từ 9 tháng đến 11 tháng lãi suất được niêm yết cùng ở mức 7,7%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng MB duy trì ổn định trong tháng 2/2023 02/02/2023 - 16:28
Lãi suất ngân hàng MB triển khai cho tiền gửi của khách hàng tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng lần lượt là 8%/năm và 8,1%/năm. Khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng có lãi suất không đổi là 8,2%/năm.
Các mức lãi suất 8,3%/năm, 8,4%/năm và 8,5% đang được ngân hàng MB niêm yết lần lượt cho các kỳ hạn 24 tháng, 36 tháng và 48 tháng. Tại kỳ hạn gửi 60 tháng, lãi suất tiền gửi ghi nhận được ở mức cao nhất là 8,6%/năm.
Ngân hàng MB niêm yết lãi suất cho tiền gửi có kỳ hạn ngắn từ 1 - 3 tuần là 1%/năm. Khoản tiền gửi không kỳ hạn có lãi suất là 0,5%/năm.
Với các kỳ trả lãi khác, ngân hàng MB duy trì lãi suất không đổi so với trước: Lãi trả trước (5,77% - 7,44%/năm), Lãi trả hàng tháng (5,94% - 7,83%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng MB dành cho khách hàng cá nhân tháng 1/2023
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
KKH |
0,5% |
||
01 tuần |
1,0% |
||
02 tuần |
1,0% |
||
03 tuần |
1,0% |
||
01 tháng |
5,8% |
5,77% |
|
02 tháng |
6,0% |
5,94% |
|
03 tháng |
6,0% |
5,91% |
5,97% |
04 tháng |
6,0% |
5,88% |
5,95% |
05 tháng |
6,0% |
5,85% |
5,94% |
06 tháng |
7,6% |
7,32% |
7,48% |
07 tháng |
7,6% |
7,27% |
7,45% |
08 tháng |
7,6% |
7,23% |
7,43% |
09 tháng |
7,7% |
7,27% |
7,50% |
10 tháng |
7,7% |
7,23% |
7,48% |
11 tháng |
7,7% |
7,19% |
7,46% |
12 tháng |
8,0% |
7,40% |
7,72% |
13 tháng |
8,1% |
7,44% |
7,78% |
15 tháng |
8,2% |
7,43% |
7,83% |
18 tháng |
8,2% |
7,30% |
7,75% |
24 tháng |
8,3% |
7,11% |
7,70% |
36 tháng |
8,4% |
6,70% |
7,51% |
48 tháng |
8,5% |
6,34% |
7,33% |
60 tháng |
8,6% |
6,01% |
7,17% |
Nguồn: MBBank.
Lãi suất ngân hàng MB áp dụng với phân khúc khách hàng doanh nghiệp cũng không ghi nhận có điều chỉnh mới. Phạm vi lãi suất ngân hàng dao động trong khoảng từ 5,6%/năm đến 8,4%/năm, áp dụng tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, trả lãi cuối kỳ.
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn và lãi suất áp dụng cho khoản tiền gửi kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần của khách hàng doanh nghiệp lần lượt là 0,5%năm và 1%/năm.
Với các hình thức trả lãi trước, lãi suất tiết kiệm duy trì không đổi so với hồi đầu tháng trước là 5,57% - 7,27% năm.
Biểu lãi suất tiền gửi ngân hàng MB dành cho khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
Lãi trả trước (% năm) |
KKH |
0,5% |
|
01 tuần |
1,0% |
|
02 tuần |
1,0% |
|
03 tuần |
1,0% |
|
01 tháng |
5,6% |
5,57% |
02 tháng |
5,9% |
5,84% |
03 tháng |
6,0% |
5,91% |
04 tháng |
6,0% |
5,88% |
05 tháng |
6,0% |
5,85% |
06 tháng |
7,4% |
7,13% |
07 tháng |
7,5% |
7,18% |
08 tháng |
7,5% |
7,14% |
09 tháng |
7,6% |
7,19% |
10 tháng |
7,6% |
7,14% |
11 tháng |
7,6% |
7,10% |
12 tháng |
7,8% |
7,23% |
13 tháng |
7,9% |
7,27% |
18 tháng |
8,0% |
7,14% |
24 tháng |
8,1% |
6,97% |
36 tháng |
8,2% |
6,58% |
48 tháng |
8,3% |
6,23% |
60 tháng |
8,4% |
5,91% |
Nguồn: MBBank.