Lãi suất ngân hàng MSB tháng 3/2023 đồng loạt giảm tại kỳ hạn từ 6 tháng
Khảo sát ngày 6/3, lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) ghi nhận có nhiều thay đổi so với thời điểm cùng kỳ tháng trước.
Khách hàng cá nhân khi tham gia gửi tiết kiệm tại quầy sẽ được nhận lãi suất cao nhất trong khoảng từ 6%/năm đến 8,7%/năm, niêm yết tại kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong đó lãi suất tiền gửi ở kỳ hạn 1 - 5 tháng được giữ ổn định ở mức 6%/năm, không đổi so với hồi đầu tháng 2.
Tuy nhiên tại kỳ hạn từ 6 tháng trở đi, lãi suất ngân hàng MSB đồng loạt giảm mạnh 0,5 điểm % ở tất cả các kỳ hạn gửi. Tiền gửi kỳ hạn từ 6 tháng đến 8 tháng nhận lãi suất là 7,8%/năm. Còn tại kỳ hạn 12 tháng, lãi suất tiết kiệm giảm từ 8,6%/năm xuống 8,1%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng MSB tháng 4/2023 tiếp tục giảm ở các kỳ hạn ngắn 05/04/2023 - 17:05
Tiếp đó, khách hàng đăng ký gửi tiền tại ngân hàng MSB với kỳ hạn từ 13 tháng đến 15 tháng sẽ chỉ còn được nhận lãi suất là 8,3%/năm trong tháng này.
Ngân hàng cũng điều chỉnh hạ lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng xuống còn 8,5%/năm và 8,7%/năm.
Mức lãi suất ngân hàng cao nhất ghi nhận được tại MSB ở thời điểm này là 8,7%/năm, dành cho khách hàng gửi tiết kiệm tại quầy với thời hạn 36 tháng.
Biểu lãi suất ngân hàng MSB cao nhất trong tháng 3/2023
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,00 |
01 tháng |
6 |
6 |
02 tháng |
6 |
6 |
03 tháng |
6 |
6 |
04 tháng |
6 |
6 |
05 tháng |
6 |
6 |
06 tháng |
7,8 |
8,3 |
07 tháng |
7,8 |
8,3 |
08 tháng |
7,8 |
8,3 |
09 tháng |
7,8 |
8,3 |
10 tháng |
7,8 |
8,3 |
11 tháng |
7,8 |
8,3 |
12 tháng |
8,1 |
8,4 |
13 tháng |
8,3 |
8,5 |
15 tháng |
8,3 |
8,5 |
18 tháng |
8,3 |
8,5 |
24 tháng |
8,5 |
8,5 |
36 tháng |
8,7 |
8,5 |
Nguồn: MSB.
Tương tự, MSB cũng tiến hành hạ đồng loạt lãi suất tiền gửi online tại nhiều kỳ hạn. Khung lãi suất triển khai tại sản phẩm này dao động từ 6%/năm đến 8,5%/năm cho kỳ hạn 1 - 36 tháng. Khách hàng gửi tiết kiệm online tại kỳ hạn 6 - 18 tháng sẽ được nhận lãi cao hơn từ 0,2 - 0,5 điểm % so với gửi tại quầy.
So với tháng trước, lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 6 - 36 tháng đồng loạt giảm 0,5 điểm % so với trước. Riêng ở kỳ hạn 1 - 5 tháng, MSB duy trì lãi suất không đổi ở mức 6%/năm.
Trong trường hợp khách hàng rút tiền trước hạn sẽ không được nhận lãi từ ngân hàng MSB.
Bên cạnh sản phẩm tiết kiệm có lãi suất cao nhất, ngân hàng MSB cũng đang huy động vốn với đa dạng sản phẩm với lãi suất cạnh tranh như: Định kỳ sinh lời, rút gốc từng phần, hợp đồng tiền gửi, trả lãi ngay, ong vàng, măng non.
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác
Đơn vị tính |
Trả lãi ngay |
Định kỳ sinh lời |
Rút gốc từng phần |
|||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
4,55 |
4,75 |
6 |
6 |
||
02 tháng |
4,55 |
4,75 |
4,55 |
5,75 |
6 |
6 |
03 tháng |
4,75 |
4,75 |
4,75 |
5,75 |
6 |
6 |
04 tháng |
4,75 |
4,75 |
4,75 |
5,75 |
6 |
6 |
05 tháng |
4,75 |
4,75 |
4,75 |
5,75 |
6 |
6 |
06 tháng |
7,05 |
7,25 |
7,3 |
7,6 |
7,8 |
8,3 |
07 tháng |
7,05 |
7,25 |
7,3 |
7,6 |
7,8 |
8,3 |
08 tháng |
7,05 |
7,25 |
7,3 |
7,6 |
7,8 |
8,3 |
09 tháng |
7,05 |
7,25 |
7,3 |
7,6 |
7,8 |
8,3 |
10 tháng |
7,05 |
7,75 |
7,3 |
7,6 |
7,8 |
8,3 |
11 tháng |
7,05 |
7,25 |
7,3 |
7,6 |
7,8 |
8,3 |
12 tháng |
7,05 |
7,4 |
7,7 |
7,8 |
8,1 |
8,4 |
13 tháng |
7,05 |
7,5 |
7,7 |
7,9 |
8,3 |
8,5 |
15 tháng |
7,05 |
7,5 |
7,7 |
7,9 |
8,3 |
8,5 |
18 tháng |
7,05 |
7,5 |
7,7 |
7,9 |
8,3 |
8,5 |
24 tháng |
7,05 |
7,7 |
8,3 |
7,9 |
8,5 |
8,5 |
36 tháng |
7,05 |
7,7 |
8,3 |
7,9 |
8,7 |
8,5 |
04 - 15 năm |
7,55 |
Nguồn: MSB.
Đơn vị tính |
Ong vàng (*) |
Măng non * |
Hợp đồng tiền gửi |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0 |
0,00% |
0,00% |
0 |
01 tháng |
6 |
|||
02 tháng |
6 |
|||
03 tháng |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
6 |
04 tháng |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
6 |
05 tháng |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
6 |
06 tháng |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
7,8 |
07 tháng |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
7,8 |
08 tháng |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
7,8 |
09 tháng |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
7,8 |
10 tháng |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
7,8 |
11 tháng |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
7,8 |
12 tháng |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
8,1 |
13 tháng |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
8,3 |
15 tháng |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
8,3 |
18 tháng |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
8,3 |
24 tháng |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
8,5 |
36 tháng |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
8,7 |
04 - 15 năm |
5,4 |
5,4 |
Nguồn: MSB.