Lãi suất ngân hàng MSB tháng 4/2023 tiếp tục giảm ở các kỳ hạn ngắn
Trong tháng 4, khách hàng gửi tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam sẽ được nhận lãi suất trong khoảng từ 5,5%/năm đến 8,7%/năm. Khung lãi suất này đang áp dụng cho các khách hàng gửi tiết kiệm tại quầy với thời hạn 1 - 36 tháng.
MSB đã điều chỉnh giảm 0,5 điểm % lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 5 tháng, hạ xuống mức 5,5%/năm trong tháng này.
Tuy nhiên đối với thời gian gửi từ 6 tháng trở lên, lãi suất ngân hàng vẫn được duy trì không đổi so với ghi nhận vào đầu tháng trước.
Khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng được nhận lãi suất là 7,8%/năm. Với kỳ hạn 12 tháng, lãi suất ngân hàng MSB niêm yết ở mức 8,1%/năm.
Khoản tiết kiệm có kỳ hạn 13 - 18 tháng sẽ được hưởng lãi suất tương ứng là 8,3%/năm. Hai kỳ hạn gửi dài hơn là 24 tháng và 36 tháng ghi nhận lãi suất lần lượt là 8,5%/năm và 8,7%/năm.
Có thể thấy 8,7%/năm là mức lãi suất tiền gửi cao nhất mà MSB đang triển khai để huy động vốn từ khách hàng.
Biểu lãi suất ngân hàng MSB cập nhật tháng 4/2023
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
5,5 |
5,5 |
02 tháng |
5,5 |
5,5 |
03 tháng |
5,5 |
5,5 |
04 tháng |
5,5 |
5,5 |
05 tháng |
5,5 |
5,5 |
06 tháng |
7,8 |
8,3 |
07 tháng |
7,8 |
8,3 |
08 tháng |
7,8 |
8,3 |
09 tháng |
7,8 |
8,3 |
10 tháng |
7,8 |
8,3 |
11 tháng |
7,8 |
8,3 |
12 tháng |
8,1 |
8,4 |
13 tháng |
8,3 |
8,5 |
15 tháng |
8,3 |
8,5 |
18 tháng |
8,3 |
8,5 |
24 tháng |
8,5 |
8,5 |
36 tháng |
8,7 |
8,5 |
Nguồn: MSB.
Lãi suất tiết kiệm online tại MSB trong tháng 4 này cũng có một số sự thay đổi. Giống với biểu lãi suất tại quầy, MSB cũng hạ 0,5 điểm % lãi suất ở kỳ hạn 1 - 5 tháng và giữ nguyên ở các kỳ hạn khác.
Khung lãi suất triển khai cho kỳ hạn 1 - 36 tháng đang dao động từ 5,5%/năm đến 8,5%/năm. Khách hàng gửi tiết kiệm online tại kỳ hạn 6 - 18 tháng sẽ được nhận lãi cao hơn từ 0,2 - 0,5 điểm % so với gửi tại quầy.
Bên cạnh sản phẩm tiết kiệm có lãi suất cao nhất, ngân hàng MSB cũng đang huy động vốn với đa dạng sản phẩm với lãi suất cạnh tranh như: Định kỳ sinh lời, rút gốc từng phần, hợp đồng tiền gửi, trả lãi ngay, ong vàng, măng non.
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác
Đơn vị tính |
Định kỳ sinh lời |
Rút gốc từng phần |
Hợp đồng tiền gửi |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
||
02 tháng |
4,55 |
5,25 |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
03 tháng |
4,75 |
5,25 |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
04 tháng |
4,75 |
5,25 |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
05 tháng |
4,75 |
5,25 |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
06 tháng |
7,3 |
7,6 |
7,8 |
8,3 |
7,8 |
07 tháng |
7,3 |
7,6 |
7,8 |
8,3 |
7,8 |
08 tháng |
7,3 |
7,6 |
7,8 |
8,3 |
7,8 |
09 tháng |
7,3 |
7,6 |
7,8 |
8,3 |
7,8 |
10 tháng |
7,3 |
7,6 |
7,8 |
8,3 |
7,8 |
11 tháng |
7,3 |
7,6 |
7,8 |
8,3 |
7,8 |
12 tháng |
7,7 |
7,8 |
8,1 |
8,4 |
8,1 |
13 tháng |
7,7 |
7,9 |
8,3 |
8,5 |
8,3 |
15 tháng |
7,7 |
7,9 |
8,3 |
8,5 |
8,3 |
18 tháng |
7,7 |
7,9 |
8,3 |
8,5 |
8,3 |
24 tháng |
8,3 |
7,9 |
8,5 |
8,5 |
8,5 |
36 tháng |
8,3 |
7,9 |
8,7 |
8,5 |
8,7 |
Nguồn: MSB.
Đơn vị tính |
Trả lãi ngay |
Ong vàng (*) |
Măng non * |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
4,55 |
4,75 |
|||
02 tháng |
4,55 |
4,75 |
|||
03 tháng |
4,75 |
4,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
04 tháng |
4,75 |
4,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
05 tháng |
4,75 |
4,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
06 tháng |
7,05 |
7,25 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
7,05 |
7,25 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
7,05 |
7,25 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
7,05 |
7,25 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
7,05 |
7,75 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
7,05 |
7,25 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
7,05 |
7,4 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
7,05 |
7,5 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
7,05 |
7,5 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
7,05 |
7,5 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
7,05 |
7,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
7,05 |
7,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
7,55 |
5,4 |
5,4 |
Nguồn: MSB.