Lãi suất ngân hàng MSB tháng 1/2023: Giảm lãi suất tiền gửi online
Khảo sát ngày 5/1, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) đã điều chỉnh giảm lãi suất tiền gửi tiết kiệm online tại nhiều kỳ hạn. Trong khi đó biểu lãi suất tiết kiệm tại quầy vẫn được giữ nguyên như cũ.
Khách hàng gửi tiết kiệm tại quầy trong thời hạn từ 1 tháng đến 36 tháng sẽ được nhận lãi suất trong khoảng từ 6%/năm đến 9,2%/năm.
Trong đó kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 5 tháng cùng được niêm yết lãi suất ngân hàng MSB là 6%/năm. Tiếp đó khách hàng gửi tiết kiệm trong thời hạn từ 6 tháng đến 11 tháng được hưởng chung lãi suất là 8,3%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng MSB tháng 2/2023 cao nhất là bao nhiêu? 03/02/2023 - 16:12
Lãi suất tiết kiệm áp dụng tại kỳ hạn 12 tháng tiếp tục duy trì ở mức 8,6%/năm. Với kỳ hạn từ 13 tháng đến 18 tháng, khách hàng sẽ được nhận lãi suất là 8,8%/năm khi gửi tiết kiệm tại quầy.
Ngân hàng MSB niêm yết lãi suất 9%/năm tương ứng với kỳ hạn gửi 12 tháng. Còn tại kỳ hạn dài nhất, lãi suất tiền gửi được niêm yết là 9,2%/năm. Theo khảo sát đây là mức lãi suất cao nhất đang được MSB triển khai để huy động vốn ở thời điểm hiện tại.
Biểu lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 1/2023
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
01 tháng |
6 |
6 |
02 tháng |
6 |
6 |
03 tháng |
6 |
6 |
04 tháng |
6 |
6 |
05 tháng |
6 |
6 |
06 tháng |
8,3 |
8,8 |
07 tháng |
8,3 |
8,8 |
08 tháng |
8,3 |
8,8 |
09 tháng |
8,3 |
8,8 |
10 tháng |
8,3 |
8,8 |
11 tháng |
8,3 |
8,8 |
12 tháng |
8,6 |
8,9 |
13 tháng |
8,8 |
9 |
15 tháng |
8,8 |
9 |
18 tháng |
8,8 |
9 |
24 tháng |
9 |
9 |
36 tháng |
9,2 |
9 |
Nguồn: MSB
Khác với tiền gửi tại quầy, lãi suất tiết kiệm trực tuyến trong tháng này quay đầu giảm mạnh sau thời gian liên tục tăng cao. MSB đã điều chỉnh giảm đồng loạt 0,4 điểm % lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn từ 6 tháng đến 36 tháng. Riêng lãi suất áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng vẫn được duy trì không đổi.
Phạm vi lãi suất tiết kiệm online sau điều chỉnh nằm trong khoảng từ 6%/năm đến 9%/năm. Trong đó kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 5 tháng có lãi suất là 6%/năm; từ 6 tháng đến 11 tháng được niêm yết với lãi suất là 8,8%/năm.
Khách hàng gửi tiền online ở kỳ hạn 12 tháng được nhận lãi suất là 8,9%/năm. Còn khoản tiết kiệm có kỳ hạn từ 13 tháng đến 36 tháng cùng được áp dụng lãi suất là 9%/năm.
Khách hàng thực hiện rút tiền trước hạn sẽ không được nhận lãi suất từ ngân hàng MSB.
Bên cạnh sản phẩm trên, MSB đang triển khai một số sản phẩm tiết kiệm khác với lãi suất hấp dẫn như: Rút gốc từng phần, trả lãi ngay, định kỳ sinh lời, hợp đồng tiền gửi, măng non, ong vàng.
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác
Đơn vị tính |
Định kỳ sinh lời |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
|||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
6 |
6 |
4,55 |
4,75 |
||
02 tháng |
4,55 |
5,75 |
6 |
6 |
4,55 |
4,75 |
03 tháng |
4,75 |
5,75 |
6 |
6 |
4,75 |
4,75 |
04 tháng |
4,75 |
5,75 |
6 |
6 |
4,75 |
4,75 |
05 tháng |
4,75 |
5,75 |
6 |
6 |
4,75 |
4,75 |
06 tháng |
7,8 |
8,1 |
8,3 |
8,8 |
7,55 |
7,75 |
07 tháng |
7,8 |
8,1 |
8,3 |
8,8 |
7,55 |
7,75 |
08 tháng |
7,8 |
8,1 |
8,3 |
8,8 |
7,55 |
7,75 |
09 tháng |
7,8 |
8,1 |
8,3 |
8,8 |
7,55 |
7,75 |
10 tháng |
7,8 |
8,1 |
8,3 |
8,8 |
7,55 |
7,75 |
11 tháng |
7,8 |
8,1 |
8,3 |
8,8 |
7,55 |
7,75 |
12 tháng |
8,2 |
8,3 |
8,6 |
8,9 |
7,55 |
7,9 |
13 tháng |
8,2 |
8,4 |
8,8 |
9 |
7,55 |
8 |
15 tháng |
8,2 |
8,4 |
8,8 |
9 |
7,55 |
8 |
18 tháng |
8,2 |
8,4 |
8,8 |
9 |
7,55 |
8 |
24 tháng |
8,8 |
8,4 |
9 |
9 |
7,55 |
8,2 |
36 tháng |
8,8 |
8,4 |
9,2 |
9 |
7,55 |
8,2 |
04 - 15 năm |
7,55 |
Nguồn: MSB.
Đơn vị tính |
Ong vàng (*) |
Măng non * |
Hợp đồng tiền gửi |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
6 |
|||
02 tháng |
6 |
|||
03 tháng |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
6 |
04 tháng |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
6 |
05 tháng |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
6 |
06 tháng |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
8,3 |
07 tháng |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
8,3 |
08 tháng |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
8,3 |
09 tháng |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
8,3 |
10 tháng |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
8,3 |
11 tháng |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
8,3 |
12 tháng |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
8,6 |
13 tháng |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
8,8 |
15 tháng |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
8,8 |
18 tháng |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
8,8 |
24 tháng |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
9 |
36 tháng |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
9,2 |
04 - 15 năm |
5,4 |
5,4 |
Nguồn: MSB.