Lãi suất ngân hàng LPBank tháng 6/2024 cao nhất là bao nhiêu?
Biểu lãi suất ngân hàng LPBank trong tháng 6/2024
Theo ghi nhận vào ngày 7/6, biểu lãi suất tiết kiệm thông thường tại ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank) đã được điều chỉnh tăng tại nhiều kỳ hạn.
Vì vậy, khung lãi suất huy động cho các khoản tiền gửi kỳ hạn 1 - 60 tháng, lãi trả cuối kỳ sẽ dao động từ 2%/năm đến 5,3%/năm.
Trong đó, tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng đều có lãi suất tiết kiệm là 2%/năm sau khi tăng 0,2 điểm % so với tháng trước.
Bên cạnh đó, 2,3%/năm là lãi suất ngân hàng được niêm yết tại kỳ hạn 3 - 5 tháng, tăng 0,2 điểm %.
Trong khi đó, kỳ hạn 6 - 60 tháng, lãi suất ngân hàng LPBank không có dấu hiệu điều chỉnh mới. Theo đó, từ kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng vẫn được ấn định mức lãi suất là 3,2 điểm %.
Tương tự, tại kỳ hạn 12 - 18 tháng được huy động vốn với lãi suất tiền gửi là 5%/năm, vẫn giữ nguyên lãi suất giống với tháng trước.
Đối với khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 24 - 60 tháng sẽ nhận được lãi suất cao nhất trong tháng này là 5,3%/năm.
Cũng trong biểu lãi suất tiết kiệm này, LPBank còn cung cấp thêm một số hình thức trả lãi khác với mức lãi suất linh hoạt nhằm mang đến cho khách hàng nhiều giải pháp đa dạng hơn, điển hình như:
- Lãi trả trước: Lãi suất khoảng 1,99 - 4,79%/năm (tăng 0,2 điểm %).
- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất khoảng 2 - 5,05%/năm (tăng 0,2 điểm %).
- Lãi trả hàng quý: Lãi suất khoảng 3,17 - 5,07%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
01 tháng |
1.99 |
– |
– |
2.00 |
02 tháng |
1.99 |
2.00 |
– |
2.00 |
03 tháng |
2.28 |
2.30 |
– |
2.30 |
04 tháng |
2.28 |
2.29 |
– |
2.30 |
05 tháng |
2.27 |
2.29 |
– |
2.30 |
06 tháng |
3.15 |
3.18 |
3.19 |
3.20 |
07 tháng |
3.14 |
3.17 |
– |
3.20 |
08 tháng |
3.13 |
3.17 |
– |
3.20 |
09 tháng |
3.12 |
3.17 |
3.17 |
3.20 |
10 tháng |
3.11 |
3.16 |
– |
3.20 |
11 tháng |
3.10 |
3.16 |
– |
3.20 |
12 tháng |
4.76 |
4.89 |
4.91 |
5.00 |
13 tháng |
4.74 |
4.88 |
– |
5.00 |
15 tháng |
4.70 |
4.86 |
4.88 |
5.00 |
16 tháng |
4.68 |
4.85 |
– |
5.00 |
18 tháng |
4.65 |
4.83 |
4.85 |
5.00 |
24 tháng |
4.79 |
5.05 |
5.07 |
5.30 |
25 tháng |
4.77 |
5.04 |
– |
5.30 |
36 tháng |
4.57 |
4.93 |
4.95 |
5.30 |
48 tháng |
4.37 |
4.82 |
4.84 |
5.30 |
60 tháng |
4.19 |
4.71 |
4.73 |
5.30 |
Nguồn: LPBank
Cập nhật lãi suất tiền gửi online tại LPBank mới nhất hiện nay
Cùng thời điểm khảo sát, biểu lãi suất tiền gửi online tại ngân hàng LPBank cũng ghi nhận tăng từ 0,1 điểm % đến 0,6 điểm % đối với các kỳ hạn từ 1 tháng trở lên.
Theo đó, phạm vi lãi suất áp dụng cho tiền gửi kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ sẽ nằm trong khoảng 3,2 - 5,6 %/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng còn có thể tham khảo thêm các hình trả lãi khác với mức lãi suất đa dạng như sau:
- Lãi trả trước: Lãi suất khoảng 3,19 - 5,16%/năm (tăng 0,2 điểm %).
- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất khoảng 3,29 - 5,39%/năm (tăng 0,2 điểm %).
- Lãi trả hàng quý: Lãi suất khoảng 4,38 - 5,41%/năm.
Đáng chú ý, khách hàng lựa chọn hình thức gửi tiền tiết kiệm trực tuyến tại LPBank sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi hơn khoảng 0,09 - 0,40 điểm % tùy theo từng kỳ hạn
Kỳ hạn | Lãi suất huy động VND | |||
Lãi trả trước | Lãi trả hàng tháng | Lãi trả hàng quý | Lãi trả cuối kỳ | |
01 tuần | – | – | – | 0.20 |
02 tuần | – | – | – | 0.20 |
03 tuần | – | – | – | 0.20 |
1 tháng | 3.19 | – | – | 3.20 |
2 tháng | 3.28 | 3.30 | – | 3.30 |
3 tháng | 3.27 | 3.29 | – | 3.30 |
4 tháng | 3.26 | 3.29 | – | 3.30 |
5 tháng | 3.35 | 3.38 | – | 3.40 |
6 tháng | 4.30 | 4.36 | 4.38 | 4.40 |
7 tháng | 4.29 | 4.35 | – | 4.40 |
8 tháng | 4.27 | 4.34 | – | 4.40 |
9 tháng | 4.35 | 4.43 | 4.45 | 4.50 |
10 tháng | 4.33 | 4.43 | – | 4.50 |
11 tháng | 4.41 | 4.51 | – | 4.60 |
12 tháng | 4.85 | 4.98 | 5.01 | 5.10 |
13 tháng | 4.83 | 4.97 | – | 5.10 |
15 tháng | 4.97 | 5.14 | 5.16 | 5.30 |
16 tháng | 4.95 | 5.13 | – | 5.30 |
18 tháng | 5.16 | 5.39 | 5.41 | 5.60 |
24 tháng | 5.03 | 5.32 | 5.34 | 5.60 |
25 tháng | 5.01 | 5.31 | – | 5.60 |
36 tháng | 4.79 | 5.19 | 5.21 | 5.60 |
48 tháng | 4.57 | 5.06 | 5.09 | 5.60 |
60 tháng | 4.37 | 4.95 | 4.97 | 5.60 |
Nguồn: LPBank