Lãi suất ngân hàng OceanBank cao nhất trong tháng 6/2024 là 6,1%/năm
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng cá nhân
Trong tháng 6, Ngân hàng Thương mại TNHH Một thành viên Đại Dương (OceanBank) giảm lãi suất tiền gửi đối với tiền gửi tại quầy có kỳ hạn 1 - 36 tháng với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, hiện xuống khoảng 3,4 - 6%/năm.
Trong đó, kỳ hạn 1 tháng tăng 0,5 điểm và kỳ hạn 2 tháng tăng 0,8 điểm %, nâng lãi suất ngân hàng lên cùng mức 3,4%/năm.
Tương tự, tại kỳ hạn 3 - 5 tháng đều có cùng lãi suất tiết kiệm là 3,8%/năm sau khi tăng 0,6 điểm % tại kỳ hạn 3 tháng và 0,8 điểm % tại kỳ hạn 4 - 5 tháng.
Từ kỳ hạn 6 - 8 tháng đều tăng 0,4 điểm %, hiện lãi suất ngân hàng OceanBank là 4,4%/năm.
Cùng lúc đó, 4,5%/năm là lãi suất tiền gửi được ấn định tại kỳ hạn 6 - 8 tháng sau khi tăng 0,5 điểm %
Trong khi đó, tháng 12 và tháng 13 vẫn giữ nguyên lãi suất là 5,3%/năm giống với tháng trước.
Tại kỳ hạn 15 tháng, 16 tháng và 18 tháng có lãi suất lần lượt là 5,4%/năm, 5,8%/năm và 5,9%/năm.
Cũng theo khảo sát, khi khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 36 tháng vẫn nhận được mức lãi suất là 6%/năm. Đây là mức lãi suất cao nhất của ngân hàng OceanBank trong tháng này.
Đối với các khoản tiền tiết kiệm ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần vẫn nghận được lãi suất là 0,5%/năm.
Đối với các khoản tiền gửi online dành cho khách hàng cá nhân cũng điều chỉnh tăng từ 0,4 điểm % đến 0,8 điểm %, theo đó, khung lãi suất dao động khoảng 3,4 - 6,1 %/năm
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kì |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0.50 |
0.50 |
1 tuần |
0.50 |
0.50 |
2 tuần |
0.50 |
0.50 |
3 tuần |
0.50 |
0.50 |
01 tháng |
3.40 |
3.40 |
02 tháng |
3.40 |
3.40 |
03 tháng |
3.80 |
3.80 |
04 tháng |
3.80 |
3.80 |
05 tháng |
3.80 |
3.80 |
06 tháng |
4.40 |
4.40 |
07 tháng |
4.40 |
4.40 |
08 tháng |
4.40 |
4.40 |
09 tháng |
4.50 |
4.60 |
10 tháng |
4.50 |
4.60 |
11 tháng |
4.50 |
4.60 |
12 tháng |
5.30 |
5.40 |
13 tháng |
5.30 |
5.40 |
15 tháng |
5.40 |
5.50 |
18 tháng |
5.80 |
5.90 |
24 tháng |
5.90 |
6.00 |
36 tháng |
6.00 |
6.10 |
Nguồn: OceanBank
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
Tương tự, lãi suất dành cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp có tiền gửi trong kỳ hạn 1 - 24 tháng, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, không ghi nhận điều chỉnh mới trong tháng này.
Chi tiết, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng có cùng mức lãi suất ổn định là 1,6%/năm.
Trong đó, lãi suất tiết kiệm hiện đang ghi nhận ở mức 1,9%/năm (kỳ hạn 3 - 5 tháng); 2,9%/năm (kỳ hạn 6 - 11 tháng) và 4,2%/năm (kỳ hạn 12 và 24 tháng).
Bên cạnh đó, khoản tiền gửi Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn, vốn chuyên dùng và kỳ hạn ngắn ngày (1 tuần, 2 tuần và 3 tuần) được ngân hàng ấn định tại mức 0,2%/năm.
Ngoài ra, khách hàng còn có thể tham khảo một số phương thức lĩnh lãi khác tại Oceanbank với mức lãi suất như sau: lĩnh lãi đầu kỳ (1,57 - 4,03%/năm); lĩnh lãi hàng tháng (1,59 - 4,12%/năm) và lĩnh lãi hàng quý (4,05 - 4,13%/năm).
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0.20 |
|
|
|
Over Night |
0.20 |
|
|
|
1 tuần |
0.20 |
|
|
|
2 tuần |
0.20 |
|
|
|
3 tuần |
0.20 |
|
|
|
01 tháng |
1.60 |
1.57 |
|
|
02 tháng |
1.60 |
1.57 |
1.59 |
|
03 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
04 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
05 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
06 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.88 |
|
07 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.88 |
|
08 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.87 |
|
09 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.87 |
|
10 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.86 |
|
11 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.86 |
|
12 tháng |
4.20 |
4.03 |
4.12 |
4.13 |
24 tháng |
4.20 |
4.03 |
4.03 |
4.05 |
Nguồn: OceanBank