Lãi suất ngân hàng LPBank tiếp tục giảm trong tháng 2/2024
Cập nhật lãi suất ngân hàng LPBank mới nhất hiện nay
Dựa theo biểu lãi suất tiết kiệm mới nhất được Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank) công bố, khách hàng cá nhân tham gia gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ sẽ nhận được mức lãi suất trong khoảng 1,8 - 5,3%/năm, giảm nhẹ so với tháng trước.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng tại hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng cùng giảm 0,9 điểm %, xuống mức tương ứng là 1,8%/năm.
Tương tự, các khoản tiền gửi kỳ hạn 3 - 5 tháng đang được ấn định lãi suất thấp hơn tháng trước 1 điểm %, tương đương với mức 2,1%/năm.
Với kỳ hạn dài từ 6 tháng đến 11 tháng, lãi suất tiết kiệm được niêm yết cùng mức là 3,2%/năm - giảm 0,8 điểm %.
Song song đó, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 - 18 tháng vẫn duy trì ổn định ở mức 5%/năm, kỳ hạn 24 - 60 tháng cũng giữ nguyên ở mức 5,3%/năm.
Đối với các khoản tiền gửi mới hoặc tái tục kỳ hạn 13 tháng có số dư tiền gửi từ 300 tỷ đồng trở lên, khách hàng sẽ được áp dụng mức lãi suất ngân hàng LPBank ưu đãi hơn là 6,7%/năm.
Đồng thời, các kỳ hạn gửi ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần có mức lãi suất không đổi là 0,2%/năm. Trường hợp khách hàng rút tiền trước hạn sẽ nhận được mức lãi suất không kỳ hạn thấp nhất tại thời điểm rút tiền.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể tham khảo thêm các phương thức lĩnh lãi khác để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình, chẳng hạn như:
- Lãi trả trước: Lãi suất trong khoảng 1,79 - 4,79%/năm.
- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất trong khoảng 1,8 - 5,05%/năm.
- Lãi trả hàng quý: Lãi suất trong khoảng 3,17 - 5,07%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
01 tháng |
1,79 |
– |
– |
1,8 |
02 tháng |
1,79 |
1,8 |
– |
1,8 |
03 tháng |
2,08 |
2,1 |
– |
2,1 |
04 tháng |
2,08 |
2,09 |
– |
2,1 |
05 tháng |
2,08 |
2,09 |
– |
2,1 |
06 tháng |
3,15 |
3,18 |
3,19 |
3,2 |
07 tháng |
3,14 |
3,17 |
– |
3,2 |
08 tháng |
3,13 |
3,17 |
– |
3,2 |
09 tháng |
3,12 |
3,17 |
3,17 |
3,2 |
10 tháng |
3,11 |
3,16 |
– |
3,2 |
11 tháng |
3,1 |
3,16 |
– |
3,2 |
12 tháng |
4,76 |
4,89 |
4,91 |
5 |
13 tháng (*) |
4,74 |
4,88 |
– |
5 |
15 tháng |
4,7 |
4,86 |
4,88 |
5 |
16 tháng |
4,68 |
4,85 |
– |
5 |
18 tháng |
4,65 |
4,83 |
4,85 |
5 |
24 tháng |
4,79 |
5,05 |
5,07 |
5,3 |
25 tháng |
4,77 |
5,04 |
– |
5,3 |
36 tháng |
4,57 |
4,93 |
4,95 |
5,3 |
48 tháng |
4,37 |
4,82 |
4,84 |
5,3 |
60 tháng |
4,19 |
4,71 |
4,73 |
5,3 |
Nguồn: LPBank.
Biểu lãi suất tiền gửi online tại LPBank trong tháng 2/2024
So với tháng trước, biểu lãi suất tiền gửi online dành cho khách hàng cá nhân tại ngân hàng LPBank tiếp tục giảm khoảng 0,08 - 1 điểm %.
Vì vậy, phạm vi lãi suất áp dụng cho tiền gửi online tại kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ sẽ dao động từ 2,6%/năm đến 5,6%/năm, cao hơn 0,09 - 1,1 điểm % so với mức lãi suất thông thường.
Bên cạnh đó, ngân hàng LPBank còn triển khai thêm các hình thức trả lãi khác với mức lãi suất đa dạng như sau:
- Lãi trả trước: Lãi suất trong khoảng 2,59 - 5,16%/năm.
- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất trong khoảng 2,69 - 5,39%/năm.
- Lãi trả hàng quý: Lãi suất trong khoảng 3,98 - 5,41%/năm.
Trong tháng 2 này, các khoản tiền gửi online tại kỳ hạn 18 - 60 tháng, lãi trả cuối kỳ đang được áp dụng mức lãi suất cao nhất là 5,6%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất huy động VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
1 tháng |
2,59 |
– |
– |
2,6 |
2 tháng |
2,68 |
2,70 |
– |
2,7 |
3 tháng |
2,68 |
2,69 |
– |
2,7 |
4 tháng |
2,77 |
2,79 |
– |
2,8 |
5 tháng |
2,86 |
2,89 |
– |
2,9 |
6 tháng |
3,92 |
3,97 |
3,98 |
4 |
7 tháng |
3,9 |
3,96 |
– |
4 |
8 tháng |
3,89 |
3,95 |
– |
4 |
9 tháng |
3,97 |
4,05 |
4,06 |
4,1 |
10 tháng |
4,05 |
4,14 |
– |
4,2 |
11 tháng |
4,13 |
4,22 |
– |
4,3 |
12 tháng |
4,76 |
4,89 |
4,91 |
5 |
13 tháng |
4,83 |
4,97 |
– |
5,1 |
15 tháng |
4,97 |
5,14 |
5,16 |
5,3 |
16 tháng |
4,95 |
5,13 |
– |
5,3 |
18 tháng |
5,16 |
5,39 |
5,41 |
5,6 |
24 tháng |
5,03 |
5,32 |
5,34 |
5,6 |
25 tháng |
5,01 |
5,31 |
– |
5,6 |
36 tháng |
4,79 |
5,19 |
5,21 |
5,6 |
48 tháng |
4,57 |
5,06 |
5,09 |
5,6 |
60 tháng |
4,37 |
4,95 |
4,97 |
5,6 |
Nguồn: LPBank.