Biểu lãi suất ngân hàng SeABank 2/2024 tăng, giảm như thế nào?
Lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng với khách hàng cá nhân
Tại Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank), lãi suất tiết kiệm giảm 0,05 - 0,5 điểm % hiện đang rơi vào khoảng 3,2 - 5%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng và lĩnh lãi cuối kỳ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng SeABank tháng 3/2024 cao nhất 5,6%/năm 13/03/2024 - 15:27
Trong đó, có cùng mức giảm 0,4 điểm % là lãi suất kỳ hạn 1 - 5 tháng lần lượt về mức 3,2%/năm (kỳ hạn 1, 2 tháng) và 3,4%/năm (kỳ hạn 3 - 5 tháng). Tiếp đó, 3,7%/năm là mức lãi suất ngân hàng dành cho kỳ hạn 6 tháng - giảm 0,5 điểm % trong tháng này.
Sau khi giảm 0,45 điểm %, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 7 tháng là 3,8%/năm; kỳ hạn 8 tháng là 3,85%/năm; kỳ hạn 9 tháng là 3,9%/năm; kỳ hạn 3,95%/năm; kỳ hạn 11 tháng là 4%/năm.
Tại kỳ hạn 12 tháng, lãi suất ngân hàng SeABank hiện đang được niêm yết ở mức 4,55%/năm, giảm 0,25 điểm % trong lần cập nhật mới nhất.
Các kỳ hạn còn lại từ 15 tháng đến 36 tháng được ấn định cùng mức lãi suất là 5%/năm, được ghi nhận giảm trong khoảng 0,05 - 0,2 điểm % so với tháng trước đó.
Nếu có nhu cầu gửi tiền tiết kiệm ngắn ngày từ 7 - 21 ngày, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất khá thấp là 0,5%/năm, không đổi vào tháng 2 này.
Biểu lãi suất ngân hàng SeABank lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn |
Lãi suất năm |
7 ngày |
0,5 |
14 ngày |
0,5 |
21 ngày |
0,5 |
1 tháng |
3,2 |
2 tháng |
3,2 |
3 tháng |
3,4 |
4 tháng |
3,4 |
5 tháng |
3,4 |
6 tháng |
3,7 |
7 tháng |
3,8 |
8 tháng |
3,85 |
9 tháng |
3,9 |
10 tháng |
3,95 |
11 tháng |
4 |
12 tháng |
4,55 |
15 tháng |
5 |
18 tháng |
5 |
24 tháng |
5 |
36 tháng |
5 |
Nguồn: SeABank
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể lựa chọn sản phẩm Tiết kiệm bậc thang tại SeABank với biểu lãi suất (giảm 0,05 - 0,5 điểm %) cụ thể như sau:
-Lãi suất trong khoảng 3,2 - 5,6%/năm áp dụng cho tiền gửi từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng
- Lãi suất trong khoảng 3,2 - 5,65%/năm áp dụng cho tiền gửi từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng
- Lãi suất trong khoảng 3,2 - 5,7%/năm áp dụng cho tiền gửi từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng
- Lãi suất trong khoảng 3,2 - 5,75%/năm áp dụng cho tiền gửi từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng
- Lãi suất trong khoảng 3,2 - 5,8%/năm áp dụng cho tiền gửi từ 10 tỷ đồng trở lên
Biểu lãi suất Tiết kiệm bậc thang tại ngân hàng SeABank
Kỳ hạn |
100tr - dưới 500 tr |
500tr - dưới 1 tỷ |
1 tỷ - dưới 5 tỷ |
5 tỷ - dưới 10 tỷ |
10 tỷ trở lên |
1 tháng |
3,2 |
3,2 |
3,2 |
3,2 |
3,2 |
2 tháng |
3,2 |
3,2 |
3,2 |
3,2 |
3,2 |
3 tháng |
3,4 |
3,4 |
3,4 |
3,4 |
3,4 |
4 tháng |
3,4 |
3,4 |
3,4 |
3,4 |
3,4 |
5 tháng |
3,4 |
3,4 |
3,4 |
3,4 |
3,4 |
6 tháng |
4,1 |
4,15 |
4,2 |
4,25 |
4,3 |
7 tháng |
4,18 |
4,23 |
4,28 |
4,33 |
4,38 |
8 tháng |
4,21 |
4,26 |
4,31 |
4,36 |
4,41 |
9 tháng |
4,24 |
4,29 |
4,34 |
4,39 |
4,44 |
10 tháng |
4,27 |
4,32 |
4,37 |
4,42 |
4,47 |
11 tháng |
4,3 |
4,35 |
4,4 |
4,45 |
4,5 |
12 tháng |
5,05 |
5,1 |
5,15 |
5,2 |
5,25 |
13 tháng |
5,35 |
5,4 |
5,45 |
5,5 |
5,55 |
15 tháng |
5,6 |
5,65 |
5,7 |
5,75 |
5,8 |
18 tháng |
5,6 |
5,65 |
5,7 |
5,75 |
5,8 |
24 tháng |
5,6 |
5,65 |
5,7 |
5,75 |
5,8 |
36 tháng |
5,6 |
5,65 |
5,7 |
5,75 |
5,8 |
Nguồn: SeABank
Cùng với đó, khách hàng có thể lựa chọn nhiều hình thức lĩnh lãi khác tại ngân hàng như tiết kiệm lĩnh lãi hàng tháng, tiết kiệm SeaSmart, gói Vun đắp tương lai và gói Ươm mầm ước mơ. Đây là các sản phẩm hiện vẫn đang được ngân hàng triển khai và áp dụng.