Lãi suất ngân hàng OceanBank tháng 2/2024 cao nhất là bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng cá nhân
Ghi nhận cho thấy, lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) giảm 0,2 - 0,6 điểm % xuống khoảng 3,1 - 5,7%/năm, áp dụng tại kỳ hạn 1 - 36 tháng và lĩnh lãi cuối kỳ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng OceanBank tháng 3/2024 cao nhất 5,8%/năm 12/03/2024 - 16:03
Chi tiết như sau, 5 kỳ hạn đầu tiên cùng ghi nhận lãi suất ngân hàng giảm 0,6 điểm %, lần lượt về mức 3,1%/năm tại kỳ hạn 1, 2 tháng và 3,3%/năm tại kỳ hạn 3 - 5 tháng.
Từ kỳ hạn 6 tháng đến 15 tháng, lãi suất ngân hàng OceanBank giảm 0,4 điểm % hiện đang về mức 4,3%/năm (kỳ hạn 6 - 8 tháng); 4,5%/năm (kỳ hạn 9 - 11 tháng) và 5%/năm (kỳ hạn 12 - 15 tháng).
Tương tự, mức lãi suất tiền gửi dành cho kỳ hạn 18 - 24 tháng là 5,4%/năm và kỳ hạn 36 tháng là 5,7%/năm, cùng giảm 0,2 điểm % trong lần phát hành mới nhất.
Đối với những khoản tiền gửi online, lãi suất ngân hàng giảm 0,2 - 0,6 điểm % so với tháng trước, hiện đang rơi vào khoảng 3,1 - 5,8%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Cụ thể, mức lãi suất dành cho kỳ hạn 1 - 2 tháng là 3,1%/năm; kỳ hạn 3 - 5 tháng là 3,3%/năm; kỳ hạn 6 - 8 tháng là 4,4%/năm; kỳ hạn 9 - 11 tháng là 4,6%/năm; kỳ hạn 12 - 15 tháng là 5,1%/năm; kỳ hạn 18 - 24 tháng là 5,5%/năm và kỳ hạn 36 tháng là 5,8%/năm.
Theo đó, các kỳ hạn gửi tiền online từ 6 - 24 tháng đều có mức lãi suất cao hơn so với mức lãi suất tại quầy là 0,1 điểm %.
Song song đó, 0,5%/năm là mức lãi suất được áp dụng cho tiền gửi không kỳ hạn hoặc có kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần. Lưu ý, chỉ dành riêng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kỳ |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0,5 |
0,5 |
1 tuần |
0,5 |
0,5 |
2 tuần |
0,5 |
0,5 |
3 tuần |
0,5 |
0,5 |
01 tháng |
3,1 |
3,1 |
02 tháng |
3,1 |
3,1 |
03 tháng |
3,3 |
3,3 |
04 tháng |
3,3 |
3,3 |
05 tháng |
3,3 |
3,3 |
06 tháng |
4,3 |
4,4 |
07 tháng |
4,3 |
4,4 |
08 tháng |
4,3 |
4,4 |
09 tháng |
4,5 |
4,6 |
10 tháng |
4,5 |
4,6 |
11 tháng |
4,5 |
4,6 |
12 tháng |
5 |
5,1 |
13 tháng |
5 |
5,1 |
15 tháng |
5 |
5,1 |
18 tháng |
5,4 |
5,5 |
24 tháng |
5,4 |
5,5 |
36 tháng |
5,7 |
5,8 |
Nguồn: OceanBank
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
Khảo sát ngày 3/2, phạm vi lãi suất dành cho khách hàng lĩnh lãi cuối kỳ được Ngân hàng OceanBank huy động trong tháng này là 1,8 - 4,4%/năm, giảm 0,2 điểm % so với tháng trước đó.
Bên cạnh đó, ngân hàng còn triển khai thêm một số phương thức lĩnh lãi khác với biểu lãi suất như sau:
- Lãi suất lĩnh lãi đầu kỳ: 1,76 - 4,21%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi hàng tháng: 1,79 - 4,31%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi hàng quý: 4,23 - 4,32%/năm
Trường hợp khách hàng gửi tiền Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn và vốn chuyên dùng hoặc kỳ hạn 1 - 3 tuần sẽ được hưởng mức lãi suất 0,2%/năm, ổn định so với tháng trước.
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0,2 |
- |
- |
- |
Over Night |
0,2 |
- |
- |
- |
1 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
2 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
3 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
01 tháng |
1,8 |
1,76 |
- |
- |
02 tháng |
1,8 |
1,76 |
1,79 |
- |
03 tháng |
2,1 |
2,05 |
2,09 |
- |
04 tháng |
2,1 |
2,05 |
2,09 |
- |
05 tháng |
2,1 |
2,05 |
2,09 |
- |
06 tháng |
3,1 |
3 |
3,08 |
- |
07 tháng |
3,1 |
3 |
3,08 |
- |
08 tháng |
3,1 |
3 |
3,07 |
- |
09 tháng |
3,1 |
3 |
3,06 |
- |
10 tháng |
3,1 |
3 |
3,06 |
- |
11 tháng |
3,1 |
3 |
3,06 |
- |
12 tháng |
4,4 |
4,21 |
4,31 |
4,32 |
24 tháng |
4,4 |
4,21 |
4,22 |
4,23 |
Nguồn: OceanBank