Lãi suất ngân hàng OceanBank giảm tại các kỳ hạn trong tháng 12/2023
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng cá nhân
Hiện tại, Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) điều chỉnh giảm lãi suất tiền gửi tại quầy có kỳ hạn 1 - 36 tháng với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, hiện xuống khoảng 4,3 - 5,7%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng OceanBank tháng 1/2024: Giảm tại hầu hết kỳ hạn 04/01/2024 - 15:31
Trong đó, các kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng có lãi suất giảm 0,3 điểm % về mức 4,3%/năm. So với tháng trước, lãi suất ngân hàng OceanBank dành cho tiền gửi từ kỳ hạn 3 tháng đến 5 tháng giảm nhẹ 0,1 điểm % xuống 4,5%/năm.
Khách hàng khi lựa chọn gửi tiền trong kỳ hạn 6 - 8 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất 5,4%/năm và kỳ hạn 9 - 11 tháng sẽ nhận được mức lãi suất 5,5%/năm, cùng giảm 0,3 điểm % trong lần phát hành gần nhất.
Tại kỳ hạn 12 tháng trở lên, lãi suất ngân hàng hiện đang ghi nhận cùng mức 5,7%/năm. Trong đó, mức lãi suất tại kỳ hạn 12, 13 tháng giảm 0,3 điểm %; kỳ hạn 15 tháng giảm 0,5 điểm % và kỳ hạn 18 - 36 tháng giảm 0,7 điểm % trong tháng 12.
Lãi suất tiết kiệm dành cho các khoản tiền gửi trực tuyến cũng giảm 0,1 - 0,7 điểm % trong tháng này, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, mức lãi suất kỳ hạn 1, 2 tháng là 4,3%/năm (giảm 0,3 điểm %) và kỳ hạn 3 - 5 tháng là 4,5%/năm (giảm 0,1 điểm %).
Cùng với đó, các kỳ hạn 6 - 8 tháng với mức lãi suất 5,5%/năm; kỳ hạn 9 - 11 tháng với mức lãi suất 5,6%/năm và kỳ hạn 12 - 13 tháng với mức lãi suất 5,8%/năm, cùng giảm 0,3 điểm % so với tháng trước.
Tiền gửi dành cho cho các kỳ hạn còn lại 15 - 36 tháng với mức lãi suất là 5,8%/năm, được ghi nhận giảm 0,5 - 0,7 điểm % trong tháng 12 này.
Trường hợp khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm không kỳ hạn hoặc trong thời gian ngắn (1 tuần, 2 tuần và 3 tuần) sẽ được nhận cùng mức lãi suất không đổi là 0,5%/năm. Lưu ý, đây là mức lãi suất chỉ dành riêng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kỳ |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0,5 |
0,5 |
1 tuần |
0,5 |
0,5 |
2 tuần |
0,5 |
0,5 |
3 tuần |
0,5 |
0,5 |
01 tháng |
4,3 |
4,3 |
02 tháng |
4,3 |
4,3 |
03 tháng |
4,5 |
4,5 |
04 tháng |
4,5 |
4,5 |
05 tháng |
4,5 |
4,5 |
06 tháng |
5,4 |
5,5 |
07 tháng |
5,4 |
5,5 |
08 tháng |
5,4 |
5,5 |
09 tháng |
5,5 |
5,6 |
10 tháng |
5,5 |
5,6 |
11 tháng |
5,5 |
5,6 |
12 tháng |
5,7 |
5,8 |
13 tháng |
5,7 |
5,8 |
15 tháng |
5,7 |
5,8 |
18 tháng |
5,7 |
5,8 |
24 tháng |
5,7 |
5,8 |
36 tháng |
5,7 |
5,8 |
Nguồn: OceanBank
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
Tương tự, lãi suất ngân hàng OceanBank dành cho khách hàng doanh nghiệp có tiền gửi trong kỳ hạn 1 - 24 tháng, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, cũng đồng loạt giảm trong tháng này.
Để nhận được mức lãi suất cao nhất là 4,6%/năm, khách hàng thuộc phân khúc doanh nghiệp với điều kiện tiền gửi là tại hai kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng.
Bên cạnh đó, lãi suất dành cho các phương thức lĩnh lãi khác cũng giảm trong tháng này, cụ thể: lĩnh lãi đầu kỳ là 2,53 - 4,39%/năm (giảm 0,09 - 0,28 điểm %); lĩnh lãi hàng tháng là 2,59 - 4,5%/năm (giảm 0,1 - 0,3 điểm %) và lĩnh lãi quý là 4,42 - 4,52%/năm (giảm 0,18 - 0,19 điểm %).
Ngoài ra, 0,2%/năm là mức lãi suất ổn định dành cho các khoản tiền gửi Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn và vốn chuyên dùng hoặc kỳ hạn ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần.
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0,2 |
- |
- |
- |
Over Night |
0,2 |
- |
- |
- |
1 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
2 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
3 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
01 tháng |
2,6 |
2,53 |
- |
- |
02 tháng |
2,6 |
2,53 |
2,59 |
- |
03 tháng |
3 |
2,91 |
2,99 |
- |
04 tháng |
3 |
2,91 |
2,98 |
- |
05 tháng |
3 |
2,91 |
2,98 |
- |
06 tháng |
3,9 |
3,75 |
3,86 |
- |
07 tháng |
3,9 |
3,75 |
3,86 |
- |
08 tháng |
3,9 |
3,75 |
3,85 |
- |
09 tháng |
3,9 |
3,75 |
3,85 |
- |
10 tháng |
3,9 |
3,75 |
3,84 |
- |
11 tháng |
3,9 |
3,75 |
3,83 |
- |
12 tháng |
4,6 |
4,39 |
4,5 |
4,52 |
24 tháng |
4,6 |
4,39 |
4,4 |
4,42 |
Nguồn: OceanBank