Lãi suất ngân hàng OceanBank tháng 10/2023 cao nhất là bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng cá nhân
Trong tháng 10, Ngân hàng Thương mại TNHH Một thành viên Đại Dương (OceanBank) giảm lãi suất tiền gửi đối với tiền gửi tại quầy có kỳ hạn 1 - 36 tháng với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, hiện xuống khoảng 4,6 - 6,4%/năm.
Trong đó, có cùng mức giảm 0,15 điểm %, các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng hiện đang có lãi suất tiết kiệm là 4,6%/năm.
Tương tự, các kỳ hạn tiền gửi từ 6 tháng trở lên đồng loạt giảm 0,3 điểm % so với tháng trước. Cụ thể, mức lãi suất tại kỳ hạn 6 - 8 tháng là 5,7%/năm; kỳ hạn 9 - 11 tháng là 5,8%/năm; kỳ hạn 12 - 13 tháng là 6%/năm; kỳ hạn 15 tháng là 6,2%/năm và kỳ hạn 18 - 36 tháng là 6,4%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng OceanBank tháng 11/2023 cao nhất là 6,5%/năm 03/11/2023 - 14:40
Lãi suất ngân hàng OceanBank dành cho các khoản tiền gửi trực tuyến cũng giảm xuống khoảng 4,6 - 6,5%/năm trong tháng này, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Theo đó, lãi suất ngân hàng dành cho kỳ hạn 1 - 5 tháng giảm 0,15 điểm % và kỳ hạn 6 - 36 tháng giảm 0,3 điểm % so với tháng trước đó.
Đối với tiền gửi có kỳ hạn 1 - 3 tuần hoặc không kỳ hạn, khách hàng sẽ được nhận mức lãi suất không đổi trong lần cập nhật mới nhất là 0,5%/năm. Lưu ý, chỉ dành riêng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kỳ |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0,5 |
0,5 |
1 tuần |
0,5 |
0,5 |
2 tuần |
0,5 |
0,5 |
3 tuần |
0,5 |
0,5 |
01 tháng |
4,6 |
4,6 |
02 tháng |
4,6 |
4,6 |
03 tháng |
4,6 |
4,6 |
04 tháng |
4,6 |
4,6 |
05 tháng |
4,6 |
4,6 |
06 tháng |
5,7 |
5,8 |
07 tháng |
5,7 |
5,8 |
08 tháng |
5,7 |
5,8 |
09 tháng |
5,8 |
5,9 |
10 tháng |
5,8 |
5,9 |
11 tháng |
5,8 |
5,9 |
12 tháng |
6 |
6,1 |
13 tháng |
6 |
6,1 |
15 tháng |
6,2 |
6,3 |
18 tháng |
6,4 |
6,5 |
24 tháng |
6,4 |
6,5 |
36 tháng |
6,4 |
6,5 |
Nguồn: OceanBank
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
Tương tự, lãi suất dành cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp có tiền gửi trong kỳ hạn 1 - 24 tháng, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, cũng ghi nhận giảm trong tháng này.
Chi tiết, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng có cùng mức lãi suất ổn định là 2,7%/năm. Bên cạnh đó, lãi suất giảm 0,1 - 0,3 điểm % tại các kỳ hạn từ 3 tháng đến 24 tháng.
Trong đó, lãi suất tiết kiệm hiện đang ghi nhận ở mức 3,3%/năm (kỳ hạn 3 - 5 tháng); 4,3%/năm (kỳ hạn 6 - 11 tháng) và 4,9%/năm (kỳ hạn 12 và 24 tháng).
Bên cạnh đó, khoản tiền gửi Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn, vốn chuyên dùng và kỳ hạn ngắn ngày (1 tuần, 2 tuần và 3 tuần) được ngân hàng ấn định tại mức 0,2%/năm.
Ngoài ra, khách hàng còn có thể tham khảo một số phương thức lĩnh lãi khác tại Oceanbank với mức lãi suất như sau: lĩnh lãi đầu kỳ (2,62 - 4,67%/năm); lĩnh lãi hàng tháng (2,69 - 4,79%/năm) và lĩnh lãi hàng quý (4,7 - 4,81%/năm).
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0,2 |
- |
- |
- |
Over Night |
0,2 |
- |
- |
- |
1 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
2 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
3 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
01 tháng |
2,7 |
2,62 |
- |
- |
02 tháng |
2,7 |
2,62 |
2,69 |
- |
03 tháng |
3,3 |
3,19 |
3,29 |
- |
04 tháng |
3,3 |
3,19 |
3,28 |
- |
05 tháng |
3,3 |
3,19 |
3,28 |
- |
06 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,26 |
- |
07 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,25 |
- |
08 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,24 |
- |
09 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,23 |
- |
10 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,23 |
- |
11 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,22 |
- |
12 tháng |
4,9 |
4,67 |
4,79 |
4,81 |
24 tháng |
4,9 |
4,67 |
4,68 |
4,7 |
Nguồn: OceanBank