Lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 2/2024 giảm tại nhiều kỳ hạn
Tại thời điểm khảo sát, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) đã cập nhật khung lãi suất mới thấp hơn 0,1 - 0,2%/năm, hiện ghi nhận từ 3,4%/năm đến 5,4%/năm, lãi cuối kỳ.
Chi tiết, khách hàng khi gửi tiết kiệm với kỳ hạn 1 - 2 tháng sẽ được hưởng lãi suất ngân hàng Bắc Á ở cùng mức 3,4%/năm.
Tại các kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng, ngân hàng Bắc Á đang áp dụng các mức lãi suất huy động vốn tương ứng là 3,6%/năm, 3,8%/năm và 4%/năm.
Các tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn 6 - 8 tháng sẽ được niêm yết lãi suất tiền gửi là 4,7%/năm.
4,8%/năm là lãi suất đang được triển khai cho các kỳ hạn từ 9 tháng đến 11 tháng.
Đối với kỳ hạn 12 - 13 tháng, lãi suất ngân hàng được ghi nhận ở cùng mức 5%/năm.
Riêng kỳ hạn 15 tháng, Bắc Á đang ấn định lãi suất ở mốc 5,2%/năm.
Hiện tại, 5,4%/năm là mức lãi suất ưu đãi nhất được áp dụng cho hạn mức tiền gửi dưới 1 tỷ đồng đối với các kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng.
Lưu ý, các tài khoản không kỳ hạn hoặc có kỳ hạn gửi dưới 1 tháng sẽ được niêm yết lãi suất chung chỉ 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể lựa chọn nhiều hình thức trả lãi khác với lãi suất cạnh tranh không kém như: Lãi hàng tháng (3,35%/năm - 5,25%/năm) và lãi hàng quý (4,65%/năm - 5,3%/năm) - cũng được điều chỉnh giảm trong tháng này.
Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á cho hạn mức dưới 1 tỷ tháng 2/2024 cập nhật mới nhất
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 20/01/2024 - Áp dụng cho số dư tiền gửi dưới 01 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
0.50 |
01 tuần |
- |
- |
0.50 |
02 tuần |
- |
- |
0.50 |
03 tuần |
- |
- |
0.50 |
01 tháng |
- |
- |
3.40 |
02 tháng |
3.35 |
- |
3.40 |
03 tháng |
3.55 |
- |
3.60 |
04 tháng |
3.75 |
- |
3.80 |
05 tháng |
3.95 |
- |
4.00 |
06 tháng |
4.60 |
4.65 |
4.70 |
07 tháng |
4.60 |
- |
4.70 |
08 tháng |
4.60 |
- |
4.70 |
09 tháng |
4.70 |
4.75 |
4.80 |
10 tháng |
4.70 |
- |
4.80 |
11 tháng |
4.70 |
- |
4.80 |
12 tháng |
4.85 |
4.90 |
5.00 |
13 tháng |
4.85 |
- |
5.00 |
15 tháng |
5.05 |
5.10 |
5.20 |
18 tháng |
5.25 |
5.30 |
5.40 |
24 tháng |
5.25 |
5.30 |
5.40 |
36 tháng |
5.25 |
5.30 |
5.40 |
Cũng trong tháng này, khung lãi suất tiết kiệm ghi nhận được cho hạn mức trên 1 tỷ được điều chỉnh giảm tại nhiều kỳ hạn. Phạm vi lãi suất hiện đang được áp dụng trong khoảng 3,6 - 5,6%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, lãi cuối kỳ.
Theo đó, mức lãi suất cao nhất tại ngân hàng Bắc Á là 5,6%/năm, triển khai tại các kỳ hạn từ 18 tháng trở lên với hạn mức từ 1 tỷ đồng.
Tương tự như hạn mức dưới 1 tỷ, khách hàng cũng có thể lựa chọn cho mình các hình thức trả lãi khác như: Lãi hàng tháng (3,55%/năm - 5,45%/năm) và lãi hàng quý (4,85%/năm - 5,5%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á cho hạn mức trên 1 tỷ tháng 2/2024 cập nhật mới nhất
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 20/01/2024 - Áp dụng cho số dư tiền gửi trên 01 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Ko kỳ hạn |
- |
- |
0.50 |
01 tuần |
- |
- |
0.50 |
02 tuần |
- |
- |
0.50 |
03 tuần |
- |
- |
0.50 |
01 tháng |
- |
- |
3.60 |
02 tháng |
3.55 |
- |
3.60 |
03 tháng |
3.75 |
- |
3.80 |
04 tháng |
3.95 |
- |
4.00 |
05 tháng |
4.15 |
- |
4.20 |
06 tháng |
4.80 |
4.85 |
4.90 |
07 tháng |
4.80 |
- |
4.90 |
08 tháng |
4.80 |
- |
4.90 |
09 tháng |
4.90 |
4.95 |
5.00 |
10 tháng |
4.90 |
- |
5.00 |
11 tháng |
4.90 |
- |
5.00 |
12 tháng |
5.05 |
5.10 |
5.20 |
13 tháng |
5.05 |
- |
5.20 |
15 tháng |
5.25 |
5.30 |
5.40 |
18 tháng |
5.45 |
5.50 |
5.60 |
24 tháng |
5.45 |
5.50 |
5.60 |
36 tháng |
5.45 |
5.50 |
5.60 |