Lãi suất Ngân hàng Bảo Việt tăng, giảm thế nào trong tháng 2/2024?
Biểu lãi suất Ngân hàng Bảo Việt mới nhất tháng 2/2024
Theo khảo sát, Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoViet Bank) huy động biểu lãi suất tiền gửi mới trong tháng 2. Trong đó, lãi suất được điều chỉnh đồng loạt giảm 0,3 điểm % tại các kỳ hạn 1 - 36 tháng lĩnh lãi cuối kỳ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất Ngân hàng Bảo Việt tháng 3/2024 cao nhất 5,5%/năm 02/03/2024 - 18:38
Chi tiết hơn, khách hàng có tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 2 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất ngân hàng 3,4%/năm, kỳ hạn 3 tháng là 3,75%/năm và kỳ hạn 4 - 5 tháng là 3,6%/năm.
Khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 6 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 4,7%/năm. Các kỳ hạn từ 7 tháng đến 8 tháng, ngân hàng Bảo Việt đang quy định chung mức lãi suất là 4,75%/năm.
Các kỳ hạn 9 - 11 tháng cũng có chung mức lãi suất là 4,8%/năm. Tương tự, lãi suất tiết kiệm được áp dụng tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng cùng ở mức 5,2%/năm.
Tương tự, khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn 15 - 36 tháng sẽ được hưởng chung mức lãi suất là 5,5%/năm.
Lãi suất được niêm yết cho các kỳ hạn gửi ngắn 1 - 3 tuần và lãi suất không kỳ hạn tại BaoViet Bank cùng áp dụng là 0,3%/năm, giữ ổn định so với cùng thời điểm tháng 1/2024.
Tương tự, với các kỳ trả lãi khác như trả lãi trước, trả lãi định kỳ thì lãi suất ngân hàng Bảo Việt cũng giảm mạnh ở nhiều kỳ hạn. Chi tiết:
- Lĩnh lãi định kỳ quý: 4,67 - 5,41%/năm (giảm 0,26 - 0,29 điểm %)
- Lĩnh lãi định kỳ hàng tháng: 3,39 - 5,39%/năm (giảm 0,26 - 0,3 điểm %)
- Lĩnh lãi trước: 3,38 - 5,14%/năm (giảm 0,22 - 0,3 điểm %)
Kỳ hạn |
Lãi suất lĩnh lãi trước (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
Không kỳ hạn |
0,3 |
|||
7 ngày |
0,3 |
|||
14 ngày |
0,3 |
|||
21 ngày |
0,3 |
|||
1 tháng |
3,39 |
3,4 |
||
2 tháng |
3,38 |
3,4 |
3,39 |
|
3 tháng |
3,71 |
3,75 |
3,73 |
|
4 tháng |
3,55 |
3,6 |
3,58 |
|
5 tháng |
3,54 |
3,6 |
3,57 |
|
6 tháng |
4,59 |
4,7 |
4,65 |
4,67 |
7 tháng |
4,62 |
4,75 |
4,69 |
|
8 tháng |
4,6 |
4,75 |
4,68 |
|
9 tháng |
4,63 |
4,8 |
4,72 |
4,74 |
10 tháng |
4,61 |
4,8 |
4,71 |
|
11 tháng |
4,6 |
4,8 |
4,7 |
|
12 tháng |
4,94 |
5,2 |
5,15 |
5,17 |
13 tháng |
4,92 |
5,2 |
5,13 |
|
15 tháng |
5,14 |
5,5 |
5,39 |
5,41 |
18 tháng |
5,08 |
5,5 |
5,34 |
5,36 |
24 tháng |
4,95 |
5,5 |
5,3 |
5,32 |
36 tháng |
4,72 |
5,5 |
5,17 |
5,19 |
Nguồn: BaoViet Bank.
Lãi suất Tiết kiệm EZ-Saving mới nhất tháng 2/2024
Tại sản phẩm Ez - saving, lãi suất tiết kiệm cũng được Ngân hàng Bảo Việt điều chỉnh giảm mạnh tại các kỳ hạn. Phạm vi lãi suất sau điều chỉnh dao động trong khoảng từ 3,5%/năm đến 5,5%/năm đối với hình thức trả lãi cuối kỳ.
Khi đăng ký gửi tiết kiệm tại gói Ez - saving, khách hàng sẽ có thể được nhận lãi suất cao hơn 0,1 điểm % so với biểu lãi suất thông thường ở nhiều kỳ hạn.
Kỳ hạn |
Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
7 ngày |
0,3 |
||
14 ngày |
0,3 |
||
21 ngày |
0,3 |
||
1 tháng |
3,5 |
||
2 tháng |
3,5 |
3,44 |
|
3 tháng |
3,85 |
3,83 |
|
4 tháng |
3,6 |
3,57 |
|
5 tháng |
3,6 |
3,57 |
|
6 tháng |
4,8 |
4,72 |
4,75 |
7 tháng |
4,85 |
4,66 |
|
8 tháng |
4,85 |
4,66 |
|
9 tháng |
4,9 |
4,8 |
4,85 |
10 tháng |
4,9 |
4,75 |
|
11 tháng |
4,9 |
4,75 |
|
12 tháng |
5,3 |
5,5 |
5,5 |
13 tháng |
5,3 |
5,5 |
|
15 tháng |
5,5 |
5,42 |
5,45 |
18 tháng |
5,5 |
5,42 |
5,45 |
24 tháng |
5,5 |
5,42 |
5,45 |
36 tháng |
5,5 |
5,42 |
5,45 |
Nguồn: BaoViet Bank.