Lãi suất ngân hàng SeABank tháng 3/2024 cao nhất 5,6%/năm
Lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng với khách hàng cá nhân
Trong lần khảo sát mới nhất, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) điều chỉnh giảm 0,2 - 0,5 điểm % lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 36 tháng. Do đó, phạm vi lãi suất đang dao động trong khoảng 2,9 - 4,8%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, các khoản tiền gửi 1 - 5 tháng đồng loạt giảm 0,3 điểm %, lần lượt đạt mức 2,9%/năm (hai kỳ hạn 1 và 2 tháng) và 3,1%/năm (ba kỳ hạn 3, 4 và 5 tháng).
Khách hàng khi gửi tiền kiệm tại kỳ hạn 6 tháng sẽ nhận mức lãi suất là 3,5%/năm, kỳ hạn 7 tháng là 3,6%/năm, kỳ hạn 8 tháng là 3,65%/năm, kỳ hạn 9 tháng là 3,7%/năm, kỳ hạn 10 tháng là 3,75%/năm và kỳ hạn 11 tháng là 3,8%/năm. Nhóm các kỳ hạn tiền gửi này cùng giảm 0,2 điểm % tại ngân hàng SeABank trong tháng này.
Với mức giảm sâu nhất 0,5 điểm %, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng hạ xuống còn 4,05%/năm.
Sau khi giảm đồng loạt 0,2 điểm %, các kỳ hạn dài từ 15 tháng đến 36 tháng đang có mức lãi suất ngân hàng cao nhất của hình thức tiết kiệm cá nhân là 4,8%/năm.
Ngoài ra, lãi suất được SeABank áp dụng khách hàng gửi tiền trong kỳ hạn 7 ngày, 14 ngày và 21 ngày duy trì ở mức 0,5%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất năm |
7 ngày |
0,5 |
14 ngày |
0,5 |
21 ngày |
0,5 |
1 tháng |
2,9 |
2 tháng |
2,9 |
3 tháng |
3,1 |
4 tháng |
3,1 |
5 tháng |
3,1 |
6 tháng |
3,5 |
7 tháng |
3,6 |
8 tháng |
3,65 |
9 tháng |
3,7 |
10 tháng |
3,75 |
11 tháng |
3,8 |
12 tháng |
4,05 |
15 tháng |
4,8 |
18 tháng |
4,8 |
24 tháng |
4,8 |
36 tháng |
4,8 |
Nguồn: SeABank.
Biểu lãi suất Tiết kiệm bậc thang tại ngân hàng SeABank mới nhất
Bên cạnh hình thức gửi tiết kiệm thông thường, khách hàng có thể lựa chọn các sản phẩm Tiết kiệm bậc thang khi có khoản tiết kiệm từ 100 triệu đồng trở lên. Theo đó, biểu lãi suất ngân hàng SeABank của 5 hạn mức tiền gửi cùng giảm 0,2 - 0,5 điểm % được ghi nhận với mức cụ thể như sau:
- Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng: 2,9 - 5,4%/năm
- Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng: 2,9 - 5,45%/năm
- Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng: 2,9 - 5,5%/năm
- Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng: 2,9 - 5,55%/năm
- Từ 10 tỷ đồng trở lên: 2,9 - 5,6%/năm
Kỳ hạn |
100tr - dưới 500 tr |
500tr - dưới 1 tỷ |
1 tỷ - dưới 5 tỷ |
5 tỷ - dưới 10 tỷ |
10 tỷ trở lên |
1 tháng |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2 tháng |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
3 tháng |
3,1 |
3,1 |
3,1 |
3,1 |
3,1 |
4 tháng |
3,1 |
3,1 |
3,1 |
3,1 |
3,1 |
5 tháng |
3,1 |
3,1 |
3,1 |
3,1 |
3,1 |
6 tháng |
3,9 |
3,95 |
4 |
4,05 |
4,1 |
7 tháng |
3,98 |
4,03 |
4,08 |
4,13 |
4,18 |
8 tháng |
4,01 |
4,06 |
4,11 |
4,16 |
4,21 |
9 tháng |
4,04 |
4,09 |
4,14 |
4,19 |
4,24 |
10 tháng |
4,07 |
4,12 |
4,17 |
4,22 |
4,27 |
11 tháng |
4,1 |
4,15 |
4,2 |
4,25 |
4,3 |
12 tháng |
4,55 |
4,6 |
4,65 |
4,7 |
4,75 |
13 tháng |
4,95 |
5 |
5,05 |
5,1 |
5,15 |
15 tháng |
5,4 |
5,45 |
5,5 |
5,55 |
5,6 |
18 tháng |
5,4 |
5,45 |
5,5 |
5,55 |
5,6 |
24 tháng |
5,4 |
5,45 |
5,5 |
5,55 |
5,6 |
36 tháng |
5,4 |
5,45 |
5,5 |
5,55 |
5,6 |
Nguồn: SeABank.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể lựa chọn nhiều hình thức lĩnh lãi khác tại ngân hàng như tiết kiệm lĩnh lãi hàng tháng, tiết kiệm SeaSmart, gói Vun đắp tương lai và gói Ươm mầm ước mơ. Đây là các sản phẩm hiện vẫn đang được ngân hàng triển khai và áp dụng.