|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng SCB tháng 3/2024 giảm tại nhiều kỳ hạn

11:19 | 13/03/2024
Chia sẻ
Bước sang tháng mới, khung lãi suất huy động vốn theo hình thức gửi thông thường tại SCB được điều chỉnh giảm tại nhiều kỳ hạn. Phạm vi lãi suất được ghi nhận trong khoảng 1,7 - 4%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.

Lãi suất tiết kiệm thông thường tại ngân hàng SCB trong tháng 3/2024

Khảo sát mới nhất được thực hiện vào ngày 13/3 cho thấy, khung lãi suất tiền gửi thông thường của ngân hàng SCB hiện được triển khai trong khoảng 1,7 - 4%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ. 

Nguồn: Tin nhanh chứng khoán.

Cụ thể, khách hàng khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kỳ hạn 1 - 2 tháng sẽ được hưởng chung mức lãi suất là 1,7%/năm. 

Các tài khoản tiền gửi có kỳ hạn 3 - 5 tháng sẽ được ấn định lãi suất ngân hàng SCB là 2%/năm. 

Tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng, SCB đang triển khai chung mức lãi suất là 3%/năm. 

Đối với những kỳ hạn dài hơn 12 - 36 tháng, ngân hàng SCB điều chỉnh giảm 0,7 điểm % xuống mức 4%/năm. Đây cũng là mức lãi suất tiết kiệm ưu đãi nhất được ghi nhận cho hình thức gửi tiết kiệm thông thường. 

Ngoài ra, những khoản tiền gửi không kỳ hạn không được triển khai lãi suất trong tháng này. 

Bên cạnh đó, các hình thức trả lãi linh hoạt khác đang được SCB triển khai cũng giảm so với tháng trước, cụ thể: 

- Lĩnh lãi hàng năm: Lãi suất trong khoảng 3,85 - 3,92%/năm.

- Lĩnh lãi hàng 6 tháng: Lãi suất trong khoảng 3,81 - 3,96%/năm.

- Lĩnh lãi hàng quý: Lãi suất trong khoảng 2,97 - 3,94%/năm.

- Lĩnh lãi hàng tháng: Lãi suất trong khoảng 1,69 - 3,92%/năm.

- Lĩnh lãi trước: Lãi suất trong khoảng 1,68 - 3,84%/năm.

LOẠI TIỀN GỬI

LĨNH LÃI CUỐI KỲ

(%/NĂM)

LĨNH LÃI HÀNG NĂM

(%/NĂM)

LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG

(%/NĂM)

LĨNH LÃI HÀNG QUÝ

(%/NĂM)

LĨNH LÃI HÀNG THÁNG

(%/NĂM)

LĨNH LÃI TRƯỚC

(%/NĂM)

Không kỳ hạn

       

0,1

 

1 tháng

1,70

 

 

 

 

1,68

2 tháng

1,70

 

 

 

1,69

1,68

3 tháng

2,00

 

 

 

1,99

1,98

4 tháng

2,00

 

 

 

1,99

1,98

5 tháng

2,00

 

 

 

1,99

1,98

6 tháng

3,00

 

 

2,98

2,98

2,95

7 tháng

3,00

 

 

 

2,97

2,94

8 tháng

3,00

 

 

 

2,97

2,94

9 tháng

3,00

 

 

2,97

2,97

2,93

10 tháng

3,00

 

 

 

2,96

2,92

11 tháng

3,00

 

 

 

2,96

2,91

12 tháng

4,00

 

3,96

3,94

3,92

3,84

15 tháng

4,00

 

 

3,92

3,90

3,80

18 tháng

4,00

 

3,92

3,90

3,89

3,77

24 tháng

4,00

3,92

3,88

3,86

3,85

3,70

36 tháng

4,00

3,85

3,81

3,79

3,78

3,57

Nguồn: Ngân hàng SCB.

Lãi suất tiết kiệm trực tuyến tại ngân hàng SCB mới nhất hiện nay

Trong tháng này, khung lãi suất tiền gửi trực tuyến cũng được điều chỉnh giảm tại một vài kỳ hạn. Theo đó, phạm vi lãi suất huy động vốn hiện được triển khai từ 1,75%/năm đến 4,05%/năm, lãi cuối kỳ. 

Chi tiết, lãi suất ngân hàng được áp dụng cho kỳ hạn 1 - 2 tháng là 1,75%/năm. 

Khách hàng khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kỳ hạn 3 - 5 tháng sẽ được hưởng lãi suất tiền gửi chung mức 2,05%/năm. 

Lãi suất huy động vốn đang được ấn định cho các kỳ hạn 6 - 11 tháng là 3,05%/năm. 

Hiện tại, 4,05%/năm đang là lãi suất ưu đãi nhất mà SCB triển khai cho hình thức gửi trực tuyến, áp dụng cho các kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng, giảm 0,7 điểm % so với tháng trước. 

Song song với đó, các kỳ hạn ngắn 31, 39 và 45 ngày tại biểu lãi suất này hiện được niêm yết mức lãi suất là 1,75%/năm.

Ngoài ra, khách hàng có thể tham khảo thêm các hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất linh hoạt như sau:

- Lĩnh lãi trước với lãi suất khoảng 1,73 - 3,89%/năm.

- Lĩnh lãi hàng tháng với lãi suất khoảng 1,74 - 3,96%/năm.

Trong tháng này, ngân hàng SCB vẫn cung cấp thêm nhiều sản phẩm huy động vốn khác nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng như: Tiền gửi thông thường 13 tháng, tiết kiệm online, Tiết kiệm Song hành - bảo hiểm toàn tâm, tiết kiệm Phát Lộc Tài,...

KỲ HẠN

TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE

LĨNH LÃI TRƯỚC

LĨNH LÃI HÀNG THÁNG

LĨNH LÃI CUỐI KỲ

31, 39, 45 ngày

1,74

 

1,75

1 tháng

1,74

 

1,75

2 tháng

1,73

1,74

1,75

3 tháng

2,03

2,04

2,05

4 tháng

2,03

2,04

2,05

5 tháng

2,03

2,04

2,05

6 tháng

3

3,03

3,05

7 tháng

2,99

3,03

3,05

8 tháng

2,98

3,02

3,05

9 tháng

2,98

3,01

3,05

10 tháng

2,97

3,01

3,05

11 tháng

2,96

3,01

3,05

12 tháng

4,53

4,64

4,75

13 tháng

4,5

4,63

4,75

15 tháng

4,48

4,62

4,75

18 tháng

4,43

4,59

4,75

24 tháng

4,33

4,54

4,75

36 tháng

4,15

4,44

4,75

Nguồn: Ngân hàng SCB.

Thanh Hạ