Lãi suất ngân hàng SeABank tháng 12/2023: Ổn định tại nhiều kỳ hạn
Lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng với khách hàng cá nhân
Khảo sát cho thấy, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) giảm 0,2 điểm % lãi suất tiền gửi tại các kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng. Hiện, phạm vi lãi suất huy động hiện đang rơi vào khoảng 3,8 - 5,2%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng SeABank 1/2024: Giảm từ kỳ hạn 1 tháng đến 12 tháng 04/01/2024 - 15:34
Chi tiết như sau, lãi suất ngân hàng SeABank được ấn định với mức không đổi trong tháng này lần lượt 3,8%/năm tại kỳ hạn 1 - 2 tháng và 4%/năm tại kỳ hạn 3 - 5 tháng.
Tương tự, tiền gửi kỳ hạn 12 - 36 tháng cũng đang có mức lãi suất ngân hàng ổn định so với tháng trước. Hiện, lãi suất kỳ hạn 12 tháng là 4,9%/năm; kỳ hạn 15 tháng là 5,05%/năm; kỳ hạn 18 tháng là 5,1%/năm; kỳ hạn 24 tháng là 5,15%/năm và kỳ hạn 36 tháng là 5,2%/năm.
Trong khi đó, các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng hiện đang có lãi suất tiết kiệm cùng giảm 0,2 điểm%, tương ứng với mức như sau:
- Kỳ hạn 6 tháng: Lãi suất 4,4%/năm
- Kỳ hạn 7 tháng: Lãi suất 4,45%/năm
- Kỳ hạn 8 tháng: Lãi suất 4,5%/năm
- Kỳ hạn 9 tháng: Lãi suất 4,55%/năm
- Kỳ hạn 10 tháng: Lãi suất 4,6%/năm
- Kỳ hạn 11 tháng: Lãi suất 4,65%/năm
Trường hợp lựa chọn khoản tiền gửi với các kỳ hạn ngắn từ 7 ngày đến 21 ngày, khách hàng sẽ được nhận mức lãi suất ngân hàng không đổi trong lần cập nhật mới nhất là 0,5%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng SeABank lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn |
Lãi suất năm |
7 ngày |
0,5 |
14 ngày |
0,5 |
21 ngày |
0,5 |
1 tháng |
3,8 |
2 tháng |
3,8 |
3 tháng |
4 |
4 tháng |
4 |
5 tháng |
4 |
6 tháng |
4,4 |
7 tháng |
4,45 |
8 tháng |
4,5 |
9 tháng |
4,55 |
10 tháng |
4,6 |
11 tháng |
4,65 |
12 tháng |
4,9 |
15 tháng |
5,05 |
18 tháng |
5,1 |
24 tháng |
5,15 |
36 tháng |
5,2 |
Nguồn: SeABank
Song song đó, ngân hàng SeAbank còn triển khai các sản phẩm Tiết kiệm bậc thang với mức lãi suất hấp dẫn như sau:
- Tiền gửi từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng: Lãi suất khoảng 3,8 - 5,9%/năm, giảm 0,3 điểm % tại kỳ hạn 6 - 11 tháng
- Tiền gửi từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng: Lãi suất khoảng 3,8 - 5,95%/năm, giảm 0,3 điểm % tại kỳ hạn 6 - 11 tháng
- Tiền gửi từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng: Lãi suất khoảng 3,8 - 6%/năm, giảm 0,3 điểm % tại kỳ hạn 6 - 11 tháng
- Tiền gửi từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng: Lãi suất khoảng 3,8 - 6,05%/năm, giảm 0,3 điểm % tại kỳ hạn 6 - 11 tháng
- Tiền gửi từ 10 tỷ đồng trở lên: Lãi suất khoảng 3,8 - 6,1%/năm, giảm 0,3 điểm % tại kỳ hạn 6 - 11 tháng
Biểu lãi suất Tiết kiệm bậc thang tại ngân hàng SeABank
Kỳ hạn |
100tr - dưới 500 tr |
500tr - dưới 1 tỷ |
1 tỷ - dưới 5 tỷ |
5 tỷ - dưới 10 tỷ |
10 tỷ trở lên |
1 tháng |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
2 tháng |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3 tháng |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 tháng |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
5 tháng |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
6 tháng |
4,8 |
4,85 |
4,9 |
4,95 |
5 |
7 tháng |
4,83 |
4,88 |
4,93 |
4,98 |
5,03 |
8 tháng |
4,86 |
4,91 |
4,96 |
5,01 |
5,06 |
9 tháng |
4,89 |
4,94 |
4,99 |
5,04 |
5,09 |
10 tháng |
4,92 |
4,97 |
5,02 |
5,07 |
5,12 |
11 tháng |
4,95 |
5 |
5,05 |
5,1 |
5,15 |
12 tháng |
5,4 |
5,45 |
5,5 |
5,55 |
5,6 |
13 tháng |
5,6 |
5,65 |
5,7 |
5,75 |
5,8 |
15 tháng |
5,65 |
5,7 |
5,75 |
5,8 |
5,85 |
18 tháng |
5,7 |
5,75 |
5,8 |
5,85 |
5,9 |
24 tháng |
5,8 |
5,85 |
5,9 |
5,95 |
6 |
36 tháng |
5,9 |
5,95 |
6 |
6,05 |
6,1 |
Nguồn: SeABank
Đáng chú ý, khách hàng có thể lựa chọn nhiều hình thức lĩnh lãi khác tại ngân hàng như tiết kiệm lĩnh lãi hàng tháng, tiết kiệm SeaSmart, gói Vun đắp tương lai và gói Ươm mầm ước mơ. Đây là các sản phẩm hiện vẫn đang được ngân hàng triển khai và áp dụng.