Lãi suất ngân hàng SeABank giảm đồng loạt tháng 10/2023
Lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng với khách hàng cá nhân
Trong lần khảo sát mới nhất, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) điều chỉnh giảm 0,1 - 0,45 điểm % lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 36 tháng. Do đó, phạm vi lãi suất đang dao động trong khoảng 4 - 5,6%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, 4%/năm là mức lãi suất ngân hàng SeABank được áp dụng cho kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng, giảm 0,45 điểm % so với tháng trước.
Đồng thời, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 6 - 12 tháng giảm 0,2 điểm % hiện đang ở mức như sau: 5%/năm (kỳ hạn 6 tháng); 5,05%/năm (kỳ hạn 7 tháng); 5,1%/năm (kỳ hạn 8 tháng); 5,15%/năm (kỳ hạn 9 tháng); 5,2%/năm (kỳ hạn 10 tháng); 5,25%/năm (kỳ hạn 11 tháng) và 5,3%/năm (kỳ hạn 12 tháng).
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng SeABank tháng 11/2023: Giảm tại nhiều kỳ hạn 06/11/2023 - 10:41
Có cùng mức giảm nhẹ 0,1 điểm %, các kỳ hạn dài từ 15 tháng đến 36 tháng đang có mức lãi suất ngân hàng dao động trong khoảng 5,45 - 5,6%/năm so với tháng trước.
Ngoài ra, lãi suất được SeABank áp dụng khách hàng gửi tiền trong kỳ hạn 7 ngày, 14 ngày và 21 ngày duy trì ở mức 0,5%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng SeABank lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn |
Lãi suất năm |
7 ngày |
0,5 |
14 ngày |
0,5 |
21 ngày |
0,5 |
1 tháng |
4 |
2 tháng |
4 |
3 tháng |
4 |
4 tháng |
4 |
5 tháng |
4 |
6 tháng |
5 |
7 tháng |
5,05 |
8 tháng |
5,1 |
9 tháng |
5,15 |
10 tháng |
5,2 |
11 tháng |
5,25 |
12 tháng |
5,3 |
15 tháng |
5,45 |
18 tháng |
5,5 |
24 tháng |
5,55 |
36 tháng |
5,6 |
Nguồn: SeABank
Bên cạnh hình thức gửi tiết kiệm thông thường, khách hàng có thể lựa chọn các sản phẩm Tiết kiệm bậc thang khi có khoản tiết kiệm từ 100 triệu đồng trở lên. Theo đó, biểu lãi suất của 5 hạn mức tiền gửi cùng giảm 0,1 - 0,45 điểm %được ghi nhận với mức cụ thể như sau:
- Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng: 4 - 6,3%/năm
- Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng: 4 - 6,35%/năm
- Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng: 4 - 6,4%/năm
- Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng: 4 - 6,45%/năm
- Từ 10 tỷ đồng trở lên: 4 - 6,5%/năm
Bảng lãi suất Tiết kiệm bậc thang tại ngân hàng SeABank
Kỳ hạn |
100tr - dưới 500 tr |
500tr - dưới 1 tỷ |
1 tỷ - dưới 5 tỷ |
5 tỷ - dưới 10 tỷ |
10 tỷ trở lên |
1 tháng |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
2 tháng |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
3 tháng |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 tháng |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
5 tháng |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
6 tháng |
5,5 |
5,55 |
5,6 |
5,65 |
5,7 |
7 tháng |
5,53 |
5,58 |
5,63 |
5,68 |
5,73 |
8 tháng |
5,56 |
5,61 |
5,66 |
5,71 |
5,76 |
9 tháng |
5,59 |
5,64 |
5,69 |
5,74 |
5,79 |
10 tháng |
5,62 |
5,67 |
5,72 |
5,77 |
5,82 |
11 tháng |
5,65 |
5,7 |
5,75 |
5,8 |
5,85 |
12 tháng |
5,8 |
5,85 |
5,9 |
5,95 |
6 |
13 tháng |
6 |
6,05 |
6,1 |
6,15 |
6,2 |
15 tháng |
6,05 |
6,1 |
6,15 |
6,2 |
6,25 |
18 tháng |
6,1 |
6,15 |
6,2 |
6,25 |
6,3 |
24 tháng |
6,2 |
6,25 |
6,3 |
6,35 |
6,4 |
36 tháng |
6,3 |
6,35 |
6,4 |
6,45 |
6,5 |
Nguồn: SeABank
Bên cạnh hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ và tiết kiệm bậc thang, khách hàng có thể lựa chọn nhiều hình thức lĩnh lãi khác tại ngân hàng như tiết kiệm lĩnh lãi hàng tháng, tiết kiệm SeaSmart, gói Vun đắp tương lai và gói Ươm mầm ước mơ. Đây là các sản phẩm hiện vẫn đang được ngân hàng triển khai và áp dụng.