Lãi suất ngân hàng SeABank thay đổi tại nhiều kỳ hạn trong tháng 7/2023
Lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng với khách hàng cá nhân
Sang tháng mới, biểu lãi suất tiết kiệm tại tại ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) có biến động. Lãi suất dành cho khách hàng cá nhân dao động trong khoảng 4,45 - 6,8%/năm, áp dụng đối với kỳ hạn 1 - 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Trong đó, tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được áp dụng mức lãi suất ngân hàng 4,45%/năm, giảm 0,25 điểm % so với tháng trước đó.
Tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên, ngân hàng SeABank đã có động thái giảm 0,3 điểm % lãi suất trong lần phát hành mới nhất.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất trong tháng 8/2023 07/08/2023 - 10:09
Theo đó, lãi suất tiết kiệm của ba kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng được ấn định với mức tương ứng 6,3%/năm, 6,35%/năm và 6,4%/năm. Đối với kỳ hạn 9 tháng và 10 tháng, lãi suất được niêm yết lần lượt là 6,45%/năm và 6,5%/năm.
Tương tự, ngân hàng SeABank ghi nhận mức lãi suất tiền gửi là 6,55%/năm, 6,6%/năm và 6,65%/năm tương đương với các kỳ hạn 11 tháng, 12 tháng và 15 tháng.
Đồng thời, khách hàng gửi tiết kiệm tại các kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng sẽ được nhận lãi suất ngân hàng SeABank tương ứng là 6,7%/năm, 6,75%/năm và 6,8%/năm.
Bên cạnh đó, khi gửi tiền trong thời hạn 7 ngày, 14 ngày và 21 ngày, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất là 0,5%/năm, ổn định so với tháng trước.
Biểu lãi suất ngân hàng SeABank lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn |
Lãi suất năm |
7 ngày |
0,5 |
14 ngày |
0,5 |
21 ngày |
0,5 |
1 tháng |
4,45 |
2 tháng |
4,45 |
3 tháng |
4,45 |
4 tháng |
4,45 |
5 tháng |
4,45 |
6 tháng |
6,3 |
7 tháng |
6,35 |
8 tháng |
6,4 |
9 tháng |
6,45 |
10 tháng |
6,5 |
11 tháng |
6,55 |
12 tháng |
6,6 |
15 tháng |
6,65 |
18 tháng |
6,7 |
24 tháng |
6,75 |
36 tháng |
6,8 |
Nguồn: SeABank
Ngoài hình thức gửi tiết kiệm thông thường, khách hàng có khoản tiền tiết kiệm từ 100 triệu đồng trở lên có thể tham gia sản phẩm Tiết kiệm bậc thang với lãi suất ưu đãi hơn như sau:
- Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng: Lãi suất khoảng 4,45 - 7,5%/năm
- Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng: Lãi suất khoảng 4,45 - 7,55%/năm
- Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng: Lãi suất khoảng 4,45 - 7,6%/năm
- Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng: Lãi suất khoảng 4,45 - 7,65%/năm
- Từ 10 tỷ đồng trở lên: Lãi suất khoảng 4,45 - 7,7%/năm
Theo đó, ngân hàng SeABank điều chỉnh mức giảm lãi suất mới với biên độ dao động trong khoảng 0,25 - 0,3 điểm % đối với các khoản tiền gửi vừa nêu trên.
Bảng lãi suất Tiết kiệm bậc thang tại ngân hàng SeABank
Kỳ hạn |
100tr - dưới 500 tr |
500tr - dưới 1 tỷ |
1 tỷ - dưới 5 tỷ |
5 tỷ - dưới 10 tỷ |
10 tỷ trở lên |
1 tháng |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
2 tháng |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
3 tháng |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4 tháng |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
5 tháng |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
6 tháng |
6,8 |
6,85 |
6,9 |
6,95 |
7 |
7 tháng |
6,83 |
6,88 |
6,93 |
6,98 |
7,03 |
8 tháng |
6,86 |
6,91 |
6,96 |
7,01 |
7,06 |
9 tháng |
6,89 |
6,94 |
6,99 |
7,04 |
7,09 |
10 tháng |
6,92 |
6,97 |
7,02 |
7,07 |
7,12 |
11 tháng |
6,95 |
7 |
7,05 |
7,1 |
7,15 |
12 tháng |
7,1 |
7,15 |
7,2 |
7,25 |
7,3 |
13 tháng |
7,2 |
7,25 |
7,3 |
7,35 |
7,4 |
15 tháng |
7,25 |
7,3 |
7,35 |
7,4 |
7,45 |
18 tháng |
7,3 |
7,35 |
7,4 |
7,45 |
7,5 |
24 tháng |
7,4 |
7,45 |
7,5 |
7,55 |
7,6 |
36 tháng |
7,5 |
7,55 |
7,6 |
7,65 |
7,7 |
Nguồn: SeABank
Ngoài hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ và tiết kiệm bậc thang, khách hàng có thể lựa chọn nhiều hình thức lĩnh lãi khác tại ngân hàng như tiết kiệm lĩnh lãi hàng tháng, tiết kiệm SeaSmart, gói Vun đắp tương lai và gói Ươm mầm ước mơ. Đây là các sản phẩm hiện vẫn đang được ngân hàng triển khai và áp dụng.