Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất trong tháng 8/2023
Lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng với khách hàng cá nhân
Vào tháng mới, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) giảm lãi suất tiết kiệm tại nhiều kỳ hạn so với tháng trước. Theo đó, tiền gửi tại các kỳ hạn 1 - 36 tháng sẽ có mức lãi suất 4,45 - 6%/năm, áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, 4,45%/năm là mức lãi suất ổn định được áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng. Trong khi đó, các kỳ hạn khác, từ 6 tháng đến 36 tháng, cùng ghi nhận lãi suất giảm 0,8 điểm %.
Cụ thể, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng lần lượt với mức 5,5%/năm; 5,55%/năm và 5,6%/năm. Tiếp đến là 4 kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng, 11 tháng và 12 tháng ứng với mức lãi suất 5,65%/năm; 5,7%/năm; 5,75%/năm và 5,8%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng SeABank giảm tại nhiều kỳ hạn trong tháng 9/2023 10/09/2023 - 12:34
Những kỳ hạn còn lại 15 - 36 tháng được ghi nhận mức lãi suất ngân hàng SeABank lần lượt là 5,85%/năm (kỳ hạn 15 tháng); 5,9%/năm (kỳ hạn 18 tháng); 5,95%/năm (kỳ hạn 24 tháng) và 6%/năm (kỳ hạn 36 tháng).
Riêng những khoản tiền gửi dành cho kỳ hạn ngắn ngày (7 ngày, 14 ngày và 21 ngày) có mức lãi suất ngân hàng 0,5%/năm, ổn định trong lần cập nhật mới nhất.
Biểu lãi suất ngân hàng SeABank lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn |
Lãi suất năm |
7 ngày |
0,5 |
14 ngày |
0,5 |
21 ngày |
0,5 |
1 tháng |
4,45 |
2 tháng |
4,45 |
3 tháng |
4,45 |
4 tháng |
4,45 |
5 tháng |
4,45 |
6 tháng |
5,5 |
7 tháng |
5,55 |
8 tháng |
5,6 |
9 tháng |
5,65 |
10 tháng |
5,7 |
11 tháng |
5,75 |
12 tháng |
5,8 |
15 tháng |
5,85 |
18 tháng |
5,9 |
24 tháng |
5,95 |
36 tháng |
6 |
Nguồn: SeABank
Đồng thời, ngân hàng SeABank vẫn tiếp tục triển khai sản phẩm Tiết kiệm bậc thang với nhiều ưu đãi lãi suất dành cho các khách hàng có số tiền gửi lớn, cụ thể như sau:
- Lãi suất (từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng) khoảng 4,45 - 6,7%/năm
- Lãi suất (từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng) khoảng 4,45 - 6,75%/năm
- Lãi suất (từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng) khoảng 4,45 - 6,8%/năm
- Lãi suất (từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng) khoảng 4,45 - 6,85%/năm
- Lãi suất (từ 10 tỷ đồng trở lên) khoảng 4,45 - 6,9%/năm
Bảng lãi suất Tiết kiệm bậc thang tại ngân hàng SeABank
Kỳ hạn |
100tr - dưới 500 tr |
500tr - dưới 1 tỷ |
1 tỷ - dưới 5 tỷ |
5 tỷ - dưới 10 tỷ |
10 tỷ trở lên |
1 tháng |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
2 tháng |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
3 tháng |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4 tháng |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
5 tháng |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
6 tháng |
6 |
6,05 |
6,1 |
6,15 |
6,2 |
7 tháng |
6,03 |
6,08 |
6,13 |
6,18 |
6,23 |
8 tháng |
6,06 |
6,11 |
6,16 |
6,21 |
6,26 |
9 tháng |
6,09 |
6,14 |
6,19 |
6,24 |
6,29 |
10 tháng |
6,12 |
6,17 |
6,22 |
6,27 |
6,32 |
11 tháng |
6,15 |
6,2 |
6,25 |
6,3 |
6,35 |
12 tháng |
6,3 |
6,35 |
6,4 |
6,45 |
6,5 |
13 tháng |
6,4 |
6,45 |
6,5 |
6,55 |
6,6 |
15 tháng |
6,45 |
6,5 |
6,55 |
6,6 |
6,65 |
18 tháng |
6,5 |
6,55 |
6,6 |
6,65 |
6,7 |
24 tháng |
6,6 |
6,65 |
6,7 |
6,75 |
6,8 |
36 tháng |
6,7 |
6,75 |
6,8 |
6,85 |
6,9 |
Nguồn: SeABank
Bên cạnh đó, khách hàng có thể lựa chọn nhiều hình thức lĩnh lãi khác tại ngân hàng như tiết kiệm lĩnh lãi hàng tháng, tiết kiệm SeaSmart, gói Vun đắp tương lai và gói Ươm mầm ước mơ. Đây là các sản phẩm hiện vẫn đang được ngân hàng triển khai và áp dụng.