|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ tháng 9/2020: Xuất siêu gần 86 triệu USD

16:41 | 24/11/2020
Chia sẻ
Việt Nam xuất hơn 103,4 triệu USD hàng hóa sang Thổ Nhĩ Kỳ, đồng thời nhập khẩu 17,5 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu gấp 6 lần so với nhập khẩu.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ tháng 9/2020: Xuất siêu gần 86 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: plast-systemy)

Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong tháng 9/2020, Việt Nam xuất siêu sang Thổ Nhĩ Kỳ gần 86 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu gấp 6 lần so với nhập khẩu.

Cụ thể, nước ta xuất hơn 103,4 triệu USD hàng hóa, đồng thời nhập khẩu 17,5 triệu USD.

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước gần 120,9 triệu USD.

Trong 9 tháng đầu năm, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ trên 921,5 triệu USD. Thặng dư thương  mại hơn 521,4 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ tháng 9/2020: - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chất dẻo nguyên liệu là mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng mạnh nhất, cụ thể tăng 1533% so với tháng trước đó.

Ngoài ra còn có một số nhóm hàng khác như: gỗ và sản phẩm gỗ tăng 156%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 103%; cao su tăng 34%...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Thổ Nhĩ Kỳ tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 9/2020Lũy kế 9 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 8/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng103.413.2188 721.488.022
Điện thoại các loại và linh kiện 35.583.029-25 229.167.245
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 26.654.249103 122.660.869
Hàng hóa khác 18.137.680
 148.305.566
Xơ, sợi dệt các loại3.3676.085.1222032.11265.849.557
Hàng dệt, may 3.104.364-23 29.111.399
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 2.951.814-40 31.551.217
Cao su2.1892.937.0963415.69122.255.352
Phương tiện vận tải và phụ tùng 2.824.979
 15.503.535
Giày dép các loại 1.104.084-25 27.865.494
Sản phẩm từ cao su 826.5294 5.257.714
Gỗ và sản phẩm gỗ 808.484156 3.177.286
Chất dẻo nguyên liệu552574.6551.533688767.219
Sản phẩm từ chất dẻo 562.618-9 5.456.518
Hạt tiêu245515.720172.9825.861.578
Hàng thủy sản 343.338-32 4.659.437
Gạo300202.000 833521.581
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 149.240-10 1.822.641
Sắt thép các loại5148.217-827911.059.809
Chè  313634.002

Những nhóm hàng nhập khẩu chính từ Thổ Nhĩ Kỳ, có kim ngạch tăng so với tháng 8 là: vải các loại tăng 3%; sản phẩm hóa chất tăng 10%; sản phẩm từ chất dẻo tăng 4%; thức ăn gia súc và nguyên liệu tăng 8%; sắt thép các loại tăng 80%.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 9/2020Lũy kế 9 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 8/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng17.472.880-22 200.052.993
Hàng hóa khác 7.266.05710 62.458.624
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 3.861.282-56 49.587.692
Vải các loại 2.476.4813 22.259.833
Sản phẩm hóa chất 949.82010 9.172.971
Hóa chất 616.401-42 16.971.099
Dược phẩm 602.920-88 9.366.992
Sản phẩm từ chất dẻo 549.2814 4.587.138
Quặng và khoáng sản khác2.060360.276-3829.9895.923.893
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 318.9208 8.888.778
Hàng điện gia dụng và linh kiện 245.178-63 3.355.255
Sắt thép các loại13398.823802.1241.552.007
Linh kiện, phụ tùng ô tô 86.335-50 4.885.707
Nguyên phụ liệu thuốc lá 41.105-13 1.043.004

Phùng Nguyệt