Xuất nhập khẩu Việt Nam và Bỉ tháng 9/2020: Nhập khẩu sản phẩm từ sắt thép tăng vọt
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Bỉ trong tháng 9/2020 hơn 214 triệu USD.
Trong đó Kim ngạch xuất khẩu đạt 183,4 triệu USD, gấp 6 lần so với nhập khẩu.
Qua đó giúp cán cân thương mại thặng dư 152,8 triệu USD.
Tính chung 9 tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất siêu sang Bỉ hơn 1,3 tỉ USD. Tổng kim ngạch hai chiều chạm mốc 2 tỉ USD.
Giày dép các loại có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất, đạt trên 80 triệu USD, chiếm 44% tổng kim ngạch xuất khẩu các loại trong tháng 9.
Những nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta có kim ngạch tăng trưởng so với tháng trước đó là: máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 8%; cà phê tăng 59%; sắt thép các loại tăng 16%; sản phẩm từ sắt thép tăng 44%...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Bỉ tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 9/2020 | Lũy kế 9 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 8/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 183.423.528 | 1.676.453.050 | |||
Giày dép các loại | 80.068.686 | 28 | 696.318.455 | ||
Hàng dệt, may | 25.867.944 | -32 | 260.720.960 | ||
Hàng hóa khác | 15.668.756 | -1 | 149.418.194 | ||
Hàng thủy sản | 13.342.393 | -11 | 96.842.228 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 10.474.247 | 8 | 72.296.224 | ||
Cà phê | 4.689 | 7.824.962 | 59 | 58.876 | 96.266.678 |
Sắt thép các loại | 5.235 | 4.968.178 | 16 | 65.615 | 46.632.227 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 4.617.919 | -38 | 72.381.685 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 4.187.965 | 44 | 28.555.766 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 3.374.622 | -14 | 33.318.401 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 3.203.284 | 7 | 21.442.207 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 2.631.712 | 10 | 20.100.231 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1.894.996 | -29 | 23.235.763 | ||
Hạt điều | 248 | 1.469.243 | -22 | 2.830 | 19.163.354 |
Sản phẩm từ cao su | 1.118.689 | 78 | 6.169.721 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1.030.534 | -59 | 11.986.002 | ||
Cao su | 810 | 783.204 | 102 | 3.378 | 3.455.393 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 608.724 | -78 | 14.723.776 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 184.476 | 21 | 2.218.861 | ||
Hạt tiêu | 30 | 102.993 | -33 | 299 | 966.621 |
Gạo | 385 | 240.302 |
Những nhóm hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch trên 100% so với tháng 8 là: sản phẩm từ sắt thép tăng 541%; đá quí, kim loại quí và sản phẩm tăng 315%; cao su tăng 246%; sữa và sản phẩm sữa tăng 194%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 120%; sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 102%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Bỉ tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 9/2020 | Lũy kế 9 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 8/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 30.618.435 | -19 | 335.731.337 | ||
Hàng hóa khác | 6.133.510 | -28 | 53.013.796 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 5.827.809 | 8 | 48.979.486 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 2.940.978 | 315 | 29.211.822 | ||
Dược phẩm | 2.837.039 | -72 | 97.631.354 | ||
Phân bón các loại | 6.661 | 2.141.226 | -37 | 69.239 | 19.079.292 |
Chất dẻo nguyên liệu | 895 | 1.807.512 | -63 | 5.368 | 14.835.856 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1.347.284 | 102 | 7.629.968 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.250.502 | 541 | 2.830.080 | ||
Sản phẩm hóa chất | 1.124.567 | -34 | 13.797.033 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 1.013.523 | 194 | 4.505.583 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 982.519 | 120 | 3.299.453 | ||
Hóa chất | 766.827 | -16 | 7.156.724 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 736.878 | -41 | 8.513.785 | ||
Sắt thép các loại | 1.021 | 608.519 | 83 | 16.623 | 3.956.896 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 413.593 | -36 | 6.988.214 | ||
Kim loại thường khác | 49 | 204.862 | -79 | 1.813 | 6.593.454 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 148.314 | -21 | 1.384.413 | ||
Cao su | 73 | 145.707 | 246 | 770 | 1.126.556 |
Vải các loại | 110.674 | -3 | 2.507.568 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 43.681 | -18 | 830.168 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 32.912 | -26 | 1.859.837 |