|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nga tháng 1/2021: Nhập khẩu sắt thép các loại tăng vọt

19:54 | 02/03/2021
Chia sẻ
Tháng 1/2021, trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Nga gần 269,2 triệu USD, đồng thời trị giá nhập khẩu đạt 196,7 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nga tháng 1/2021: Nhập khẩu sắt thép các loại tăng vọt - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. Nguồn: (industryweek)

Số liệu Tổng cục Hải quan cho thấy, trong tháng 1/2021, Việt Nam xuất siêu sang Nga hơn 72,5 triệu USD.

Cụ thể, trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam gần 269,2 triệu USD, tăng 73% so với cùng kỳ năm 2020. Đồng thời, nhập khẩu đạt 196,7 triệu USD, tăng 45%.

Xuất nhập khẩu giữa hai nước đạt giá trị 465,9 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nga tháng 1/2021: Nhập khẩu sắt thép các loại tăng vọt - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Có 4 nhóm hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Nga đạt kim ngạch tăng trưởng trên 100% so với tháng 1/2020 là: cao su tăng 616%; sản phẩm từ cao su tăng 152%; điện thoại các loại và linh kiện tăng 151%; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 123%.

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Nga trong tháng 1/2021 đạt trị giá 235,8 triệu USD, chiếm 88% tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng các loại. 

Trong đó, xuất khẩu chủ yếu là điện thoại các loại và linh kiện, gần 110,7 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nga tháng 1/2021: Nhập khẩu sắt thép các loại tăng vọt - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Nga tháng 1/2021 và cùng kỳ năm 2020

Mặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 1/2021 (USD)Trị giá xuất khẩu tháng 1/2020 (USD)% tăng/giảm
Tổng269.196.329155.364.87573
Điện thoại các loại và linh kiện110.669.72844.004.711151
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện33.234.39017.816.44087
Hàng dệt, may25.380.07618.130.47840
Hàng hóa khác24.840.11519.536.26927
Giày dép các loại14.950.2629.460.87158
Cà phê13.620.76813.790.074-1
Hàng thủy sản13.203.8877.665.28972
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác12.452.9445.577.085123
Hạt điều6.130.7703.653.83368
Hàng rau quả4.392.9383.456.54927
Chè1.747.9861.529.92214
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù1.668.128936.98978
Sản phẩm từ chất dẻo1.407.6031.798.903-22
Cao su1.376.644192.142616
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận898.956749.49120
Hạt tiêu806.951524.33954
Gỗ và sản phẩm gỗ780.3291.039.099-25
Sắt thép các loại548.376325.74968
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc440.380937.413-53
Sản phẩm từ cao su258.210102.530152
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm206.576346.775-40
Sản phẩm gốm, sứ113.08675.44850
Gạo67.222250.363-73

Trong tháng đầu năm 2021, nhiều mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam từ Nga có trị giá tăng trưởng trên 100% so với cùng kỳ năm trước.

Cụ thể, tỷ lệ tăng mạnh nhất phải kể đến như: sắt thép các loại tăng 4515%; phân bón các loại tăng 333%; ô tô nguyên chiếc các loại tăng 235%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Nga trong tháng 1/2021 đạt 158 triệu USD, chiếm 80% tổng trị giá nhập khẩu các mặt hàng. 

Theo ghi nhận, có 4 nhóm hàng đạt kim ngạch trên 10 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nga tháng 1/2021: Nhập khẩu sắt thép các loại tăng vọt - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Nga tháng 1/2021 và cùng kỳ năm 2020

Mặt hàng chủ yếuTrị giá nhập khẩu tháng 1/2021 (USD)Trị giá nhập khẩu tháng 1/2020 (USD)% tăng/giảm
Tổng196.655.771135.161.15945
Sắt thép các loại66.329.0271.437.2524515
Than các loại39.684.46544.159.675-10
Hàng hóa khác28.927.6266.557.264341
Phân bón các loại11.456.0702.645.355333
Ô tô nguyên chiếc các loại10.873.5003.242.160235
Hàng thủy sản9.768.5623.856.549153
Lúa mì5.987.42517.537.536-66
Quặng và khoáng sản khác3.738.9582.307.83862
Cao su3.452.7761.111.835211
Giấy các loại3.388.1881.035.629227
Hóa chất3.273.1751.874.39175
Gỗ và sản phẩm gỗ3.013.0822.511.75620
Kim loại thường khác2.524.1461.599.76958
Chất dẻo nguyên liệu1.402.4011.224.13515
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác1.144.4522.591.353-56
Dược phẩm934.106293.566218
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng252.550247.2082
Sản phẩm hóa chất235.940108.312118
Sản phẩm khác từ dầu mỏ121.7403.154.193-96
Linh kiện, phụ tùng ô tô79.101136.379-42
Sản phẩm từ sắt thép68.4801.835.351-96

Phùng Nguyệt