|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 5/2020: Xuất trên 32 triệu USD gạo

08:27 | 04/07/2020
Chia sẻ
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Malaysia trong tháng 5/2020 234,99 triệu USD. Việt Nam nhập siêu từ Malaysia hơn 248 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 5/2020: Gạo là mặt hàng xuất khẩu chính sang Malaysia - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: vov)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Malaysia trong tháng 5/2020 234,99 triệu USD.

Việt Nam nhập siêu từ Malaysia hơn 248 triệu USD. Cụ thể, Việt Nam xuất khẩu 232,96 triệu USD và nhập khẩu 481 triệu USD.

Trong 5 tháng đầu năm nay, cán cân thương mại thâm hụt 1,05 tỉ USD.

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Malaysia đạt 1,34 tỉ USD, đồng thời nhập khẩu gần 2,4 tỉ USD. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 5/2020: Gạo là mặt hàng xuất khẩu chính sang Malaysia - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Gạo là mặt hàng chính mà Việt Nam xuất khẩu sang nước bạn, kim ngạch đạt 32,2 triệu USD.

Một số mặt hàng xuất khẩu khác của Việt Nam sang Malaysia như: sắt thép các loại, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 5/2020: Gạo là mặt hàng xuất khẩu chính sang Malaysia - Ảnh 3.

Đvt: USD. Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Malaysia tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng232.955.743 1.341.521.625
Gạo67.70832.234.197292.408124.508.151
Sắt thép các loại45.73827.832.604275.609161.888.348
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 23.826.768 154.630.281
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 22.130.670 64.598.754
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 15.655.890 91.943.665
Hàng hóa khác 13.603.970 83.983.892
Phương tiện vận tải và phụ tùng 13.278.216 84.106.979
Hàng dệt, may 7.917.268 42.366.357
Dầu thô39.1657.813.088198.97077.148.837
Sản phẩm hóa chất 7.311.457 43.732.259
Điện thoại các loại và linh kiện 6.786.346 82.563.544
Hàng thủy sản 6.744.221 40.942.186
Xăng dầu các loại26.3156.180.900110.63027.722.778
Cà phê2.7295.659.83817.51130.674.896
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 5.141.862 30.115.931
Giấy và các sản phẩm từ giấy 4.889.574 24.511.719
Giày dép các loại 4.014.461 20.368.718
Hàng rau quả 3.358.975 15.982.265
Gỗ và sản phẩm gỗ 3.311.540 22.416.163
Chất dẻo nguyên liệu2.9102.423.5409.52210.746.416
Sản phẩm từ chất dẻo 2.237.268 17.560.171
Kim loại thường khác và sản phẩm 1.173.467 7.567.074
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.144.281 5.434.862
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1.111.100 4.738.371
Sắn và các sản phẩm từ sắn2.7051.071.24119.6728.133.223
Xơ, sợi dệt các loại349873.0937.53018.991.354
Sản phẩm từ cao su 850.290 3.261.447
Sản phẩm từ sắt thép 784.445 7.111.519
Phân bón các loại4.941728.90753.9779.149.300
Cao su763661.3272.8953.394.558
Hóa chất 439.410 5.364.895
Sản phẩm gốm, sứ 405.870 1.874.283
Dây điện và dây cáp điện 401.904 4.235.268
Hạt tiêu141312.7405081.237.331
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 262.420 1.945.487
Chè278194.8421.221907.641
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 161.834 876.902
Quặng và khoáng sản khác54025.92026.5171.350.495
Clanhke và xi măng  65.2032.455.960
Than các loại  8.308979.344

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, xăng dầu các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, dầu mỡ động thực vật,... là những nhóm hàng chủ yếu Việt Nam nhập từ nước bạn.

Bên cạnh đó, một số nhóm hàng tiềm năng nhưng chưa đạt kim ngạch cao như: phương tiện vận tải khác và phụ tùng, chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh, nguyên phụ liệu thuốc lá,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 5/2020: Gạo là mặt hàng xuất khẩu chính sang Malaysia - Ảnh 5.

Đvt: USD. Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Malaysia tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng480.988.198 2.392.937.960
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 119.177.817 562.606.594
Xăng dầu các loại284.79575.069.714842.021295.610.820
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 58.348.579 291.885.087
Dầu mỡ động thực vật 34.958.869 131.609.923
Kim loại thường khác16.69531.478.48177.223154.603.118
Chất dẻo nguyên liệu18.38023.469.54586.334113.174.958
Hàng hóa khác 23.067.959 111.527.562
Sản phẩm hóa chất 16.962.894 83.995.494
Hóa chất 12.877.899 90.699.912
Hàng điện gia dụng và linh kiện 8.899.903 139.173.186
Sản phẩm từ chất dẻo 7.098.124 38.582.150
Vải các loại 7.044.701 31.355.273
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 6.342.972 17.432.026
Sữa và sản phẩm sữa 5.867.833 28.608.958
Chế phẩm thực phẩm khác 5.416.235 21.305.394
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 4.894.143 28.406.190
Sản phẩm từ cao su 4.517.899 21.708.064
Khí đốt hóa lỏng12.4524.499.15142.20822.603.357
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 3.819.138 21.997.371
Giấy các loại3.3073.267.53717.47717.000.023
Dây điện và dây cáp điện 2.105.822 13.629.936
Sắt thép các loại1.4811.964.22243.62433.212.945
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.928.955 11.103.377
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.832.528 17.460.150
Sản phẩm từ sắt thép 1.800.867 10.418.270
Sản phẩm từ kim loại thường khác 1.784.031 11.614.105
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.764.832 8.224.851
Quặng và khoáng sản khác8.2621.563.16233.7856.359.060
Linh kiện, phụ tùng ô tô 1.195.695 13.693.001
Hàng thủy sản 1.170.695 5.525.350
Phân bón các loại4.3191.092.61616.4064.304.385
Cao su7501.072.9246.99510.678.361
Sản phẩm từ giấy 1.040.323 3.613.364
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.030.316 3.362.605
Xơ, sợi dệt các loại784722.3015.5996.533.357
Dược phẩm 584.730 3.198.143
Nguyên phụ liệu thuốc lá 461.925 1.623.050
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 458.019 2.669.082
Hàng rau quả 227.468 1.414.422
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 107.372 414.686

Phùng Nguyệt