Xuất nhập khẩu Việt Nam và Israel tháng 7/2020: Xuất khẩu hàng hóa giảm 39%
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 7/2020, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Israel đạt 124,4 triệu USD.
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Israel hơn 53 triệu USD giảm 39% so với tháng 6. Đồng thời nước ta nhập khẩu 71 triệu USD,tăng 22%.
Thâm thương mại hơn 18 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 7, Việt Nam nhập siêu từ Israel 87,6 triệu USD. Tổng kim ngạch hai chiều gần 916 triệu USD.
Các nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta chủ yếu có kim ngạch giảm so với tháng liền kề trước đó. Cụ thể, điện thoại các loại và linh kiện giảm 7%; hạt điều giảm 36%; giày dép các loại giảm 34%...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Israel tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng 2020 | |||
Lượng(Tấn) | Trị giá(USD) | So với tháng 6/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 53.140.345 | -39 | 413.974.681 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 28.119.184 | -7 | 207.882.178 | ||
Hàng hóa khác | 11.510.211 | -71 | 107.808.503 | ||
Hàng thủy sản | 5.878.780 | 32 | 28.234.520 | ||
Hạt điều | 476 | 3.007.761 | -36 | 3.701 | 25.307.900 |
Giày dép các loại | 2.778.392 | -34 | 20.039.719 | ||
Hàng dệt, may | 1.403.019 | -48 | 13.954.358 | ||
Cà phê | 285 | 442.998 | -65 | 4.741 | 10.747.502 |
Phân bón các loại là nhóm hàng tăng trưởng mạnh nhất trong tháng 7, với tốc độ tăng 2391%.
Một số nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; phân bón các loại; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Israel tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 6/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 71.272.524 | 22 | 501.574.939 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 57.340.557 | 11 | 416.569.119 | ||
Phân bón các loại | 25.495 | 7.248.730 | 2.391 | 128.501 | 37.791.483 |
Hàng hóa khác | 4.322.640 | 29 | 22.210.349 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 2.156.464 | -20 | 23.193.138 | ||
Hàng rau quả | 204.134 | -59 | 1.810.849 |