|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 9/2020: Xuất siêu gần 267 triệu USD

07:44 | 01/11/2020
Chia sẻ
Việt Nam xuất khẩu 344,3 triệu USD hàng hóa sang Campuchia và nhập khẩu 77,7 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư 266,6 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 9/2020: Xuất siêu gần 267 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: justdial)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Campuchia trong tháng 9/2020 gần 422 triệu USD. 

Trong đó, nước ta xuất khẩu 344,3 triệu USD hàng hóa sang Campuchia, đồng thời nhập khẩu 77,7 triệu USD. 

Cán cân thương mại thặng dư 266,6 triệu USD.

Lũy kế 9 tháng 2020, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Campuchia gần 3,8 tỉ USD. 

Kim ngạch xuất khẩu gấp 4 lần so với nhập khẩu. Nước ta xuất siêu hơn 2,3 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 9/2020: Xuất siêu gần 267 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Sắt thép các loại có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất, đạt hơn 73,6 triệu USD, giảm 3% so với tháng trước đó.

Bên cạnh đó, một số nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta phải kể đến như: hàng dệt, mayxăng dầu các loại; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày...

Trong top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Campuchia trong 9 tháng đầu năm ghi nhận có 6 nhóm hàng kim ngạch trên 100 triệu USD. Trong đó, xuất khẩu nhiều nhất là sắt thép các loại gần 625,7 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 9/2020: Xuất siêu gần 267 triệu USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 9/2020Lũy kế 9 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 8/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng
344.287.2023 3.047.121.436
Sắt thép các loại135.75473.634.291-31.181.421625.086.494
Hàng hóa khác 57.809.383-4 668.257.271
Hàng dệt, may 57.735.02721 429.655.580
Xăng dầu các loại66.04723.919.63932484.670191.559.403
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 19.540.41323 163.524.760
Sản phẩm từ sắt thép 13.079.692-7 113.837.886
Sản phẩm từ chất dẻo 12.585.49913 104.690.357
Phân bón các loại38.43412.374.318-15295.48992.627.268
Kim loại thường khác và sản phẩm 10.357.8258 92.893.744
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 10.144.632-21 89.156.204
Giấy và các sản phẩm từ giấy 8.577.43813 76.448.793
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 7.352.86815 66.374.351
Sản phẩm hóa chất 7.311.22727 61.387.264
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 4.910.302-17 45.542.497
Dây điện và dây cáp điện 4.538.54721 34.243.334
Hàng thủy sản 4.034.329-11 42.410.294
Phương tiện vận tải và phụ tùng 3.536.859-25 34.249.130
Xơ, sợi dệt các loại1.2223.381.032159.54324.922.196
Hóa chất 2.481.269-12 20.236.054
Chất dẻo nguyên liệu1.8781.902.243-112.84414.292.123
Sản phẩm gốm, sứ 1.243.918-25 12.994.087
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.115.82514 11.274.836
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 777.822-50 6.918.626
Clanhke và xi măng13.507647.611-41229.74912.035.601
Hàng rau quả 494.37612 5.313.640
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 411.01746 1.342.287
Cà phê81200.597-338092.136.655
Sản phẩm từ cao su 189.204-44 3.710.701

Việt Nam nhập khẩu 44,6 nghìn tấn cao su từ Campuchia, kim ngạch đạt 41,5 triệu USD trong tháng 9.

Bốn mặt hàng khác có kim ngạch trên 1 triệu USD là: hạt điều đạt 7,8 triệu USD; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 2,9 triệu USD; vải các loại 2,2 triệu USD; nguyên phụ liệu thuốc lá 1 triệu USD.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 9/2020Lũy kế 9 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 8/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng77.668.580-1 747.039.779
Cao su44.64241.512.60513214.470195.632.823
Hàng hóa khác 20.221.833-9 202.329.574
Hạt điều6.1607.828.000-3208.510265.349.500
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 2.863.64919 18.154.370
Vải các loại 2.175.409-1 15.906.186
Nguyên phụ liệu thuốc lá 1.083.104-54 10.396.314
Hàng rau quả 815.534-9 19.972.046
Phế liệu sắt thép2.850751.050-6451.39013.430.683
Gỗ và sản phẩm gỗ 387.395-68 5.554.284
Đậu tương5030.000 475314.000

Phùng Nguyệt