|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 9/2020: Nhập khẩu dược phẩm tăng hơn 530%

13:36 | 24/10/2020
Chia sẻ
Trong tháng 8, Việt Nam nhập khẩu hàng hóa hơn 1,5 tỉ USD. Nước ta nhập siêu từ Nhật Bản 298,9 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 9/2020: Nhập khẩu dược phẩm tăng 532% - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam nhập khẩu từ Nhật Bản trong tháng 9/2020 hơn 1,8 tỉ USD.

Nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 3,4 tỉ USD. 

Trong khi đó, nước ta nhập khẩu về 1,5 tỉ USD. Việt Nam nhập siêu từ Nhật Bản 298,9 triệu USD.

Tính chung 9 tháng đầu năm nay, xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản trên 14 tỉ USD và nhập khẩu 14,6 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 9/2020: Nhập khẩu dược phẩm tăng 532% - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Quặng và khoáng sản khác; than các loại là hai nhóm hàng xuất khẩu duy nhất có kim ngạch tăng trên 200% so với tháng 8, lần lượt là 362% và 258%.

Một số nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta, kim ngạch trên 100 triệu USD là: hàng dệt, may; phương tiện vận tải và phụ tùng; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; hàng thủy sảngỗ và sản phẩm gỗ.

Trong top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Nhật Bản trong 9 tháng đầu năm, xuất khẩu nhiều nhất là hàng dệt may gần 2,6 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 9/2020: Nhập khẩu dược phẩm tăng 532% - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 9/2020Lũy kế 9 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.542.690.615-4 14.003.019.695
Hàng dệt, may 286.522.892-12 2.583.568.892
Phương tiện vận tải và phụ tùng 210.366.1631 1.635.978.751
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 164.080.349
 1.445.529.493
Hàng thủy sản 118.149.511-3 1.031.607.447
Hàng hóa khác 116.388.159-11 1.091.350.165
Gỗ và sản phẩm gỗ 108.845.194-6 927.508.353
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 72.378.826
 716.646.932
Điện thoại các loại và linh kiện 70.276.24027 642.510.501
Sản phẩm từ chất dẻo 54.452.3953 503.247.234
Giày dép các loại 45.813.539-33 665.798.409
Sản phẩm từ sắt thép 38.310.957
 356.975.630
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 34.273.4124 274.163.418
Dây điện và dây cáp điện 26.279.2249 221.297.068
Hóa chất 21.192.288-17 222.766.716
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 19.139.032-5 257.018.945
Kim loại thường khác và sản phẩm 16.906.3604 161.241.874
Cà phê7.53213.720.870-1283.962146.298.943
Sản phẩm từ cao su 13.095.29223 101.869.863
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 12.317.192-2 109.999.429
Sản phẩm hóa chất 11.566.591-8 114.517.190
Than các loại87.53611.163.522258322.37942.546.588
Hàng rau quả 9.516.041-7 98.944.477
Sắt thép các loại16.3448.532.5964587.44452.882.646
Sản phẩm gốm, sứ 6.329.4001 58.034.139
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 6.310.5784 43.246.298
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 5.984.66212 42.144.287
Giấy và các sản phẩm từ giấy 5.135.75822 53.255.900
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 4.850.6686 47.477.718
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 4.721.1352 37.192.928
Chất dẻo nguyên liệu5.4444.553.023349.80444.449.065
Xơ, sợi dệt các loại2.1454.391.2041020.01354.191.155
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 4.106.608-23 38.103.088
Quặng và khoáng sản khác12.3483.822.28836261.82812.954.581
Hạt điều4722.719.994-294.79632.046.212
Vải mành, vải kỹ thuật khác 2.403.87636 18.134.363
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2.353.67015 20.468.275
Cao su7051.020.955-147.46610.888.472
Hạt tiêu282548.02372.7575.283.010
Sắn và các sản phẩm từ sắn20483.232-502.5901.192.623
Phân bón các loại28668.895-292.814734.581
Dầu thô  230.67378.954.035

Hai nhóm hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng mạnh nhất so với tháng trước đó là phương tiện vận tải khác và phụ tùng tăng 592%; dược phẩm tăng 532%.

Trong khi đó, nhập khẩu thức ăn gia súc, nguyên liệu và hàng điện gia dụng, linh kiện lần lượt giảm 80% và 50%.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Nhật Bản trong 9 tháng ghi nhận có ba nhóm hàng kim ngạch trên 1 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 9/2020: Nhập khẩu dược phẩm tăng 532% - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Nhật Bản tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 9/2020Lũy kế 9 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.841.616.1556 14.626.928.768
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 563.300.20712 3.903.028.149
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 379.313.066-4 3.312.481.708
Sắt thép các loại239.128124.043.826-61.975.7441.067.371.777
Hàng hóa khác 90.798.9043 725.331.358
Phế liệu sắt thép290.72882.676.246-22.385.655652.511.163
Sản phẩm từ chất dẻo 73.856.65511 558.157.870
Linh kiện, phụ tùng ô tô 64.094.47110 483.746.280
Sản phẩm hóa chất 48.250.33116 383.588.280
Vải các loại 46.164.55822 476.820.146
Sản phẩm từ sắt thép 42.235.1369 348.613.793
Chất dẻo nguyên liệu22.96442.027.70517226.498361.881.089
Hóa chất 38.145.8638 319.705.979
Điện thoại các loại và linh kiện 30.598.292-8 172.735.810
Kim loại thường khác8.90930.318.864-2074.205317.757.830
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 18.972.68529 143.549.467
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 18.215.4492 181.897.603
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 17.261.64231 96.894.572
Giấy các loại21.33814.878.06423192.353138.994.221
Cao su7.30413.150.7714247.77899.949.162
Sản phẩm từ cao su 12.346.45215 96.847.334
Dây điện và dây cáp điện 12.121.74226 92.639.068
Hàng thủy sản 11.446.80117 122.734.820
Dược phẩm 10.109.487532 43.659.874
Sản phẩm từ kim loại thường khác 8.090.93618 62.269.303
Than các loại30.4087.895.7416219.86251.231.093
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 6.005.59474 31.022.203
Ô tô nguyên chiếc các loại804.784.892-311.57873.684.830
Sữa và sản phẩm sữa 4.590.33927 46.694.308
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 4.420.999592 42.725.217
Xơ, sợi dệt các loại5124.328.259-116.12941.779.599
Sản phẩm từ giấy 3.948.28112 40.740.176
Chế phẩm thực phẩm khác 2.695.74164 19.910.898
Phân bón các loại24.3822.497.49817216.65721.662.606
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 2.382.652-33 29.392.607
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 2.002.37118 20.042.593
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.818.415-12 21.044.822
Hàng điện gia dụng và linh kiện 703.450-50 9.732.729
Gỗ và sản phẩm gỗ 691.1236 6.557.167
Quặng và khoáng sản khác1.003377.4348210.3605.270.155
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 55.215-80 2.001.394
Xăng dầu các loại   973269.715

Phùng Nguyệt