Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 12/2020: Nhập khẩu phần lớn cao su
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong tháng 12/2020 trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Campuchia đạt 431,4 triệu USD, đồng thời nước ta nhập khẩu 198,5 triệu USD.
Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 233 triệu USD.
Trong năm 2020, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Campuchia đạt 5,3 tỷ USD.
Cụ thể, xuất khẩu của nước ta trên 4,1 tỷ USD và nhập khẩu 1,2 tỷ USD. Thặng dư thương mại gần 3 tỷ USD.
Những nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Campuchia có kim ngạch tăng phải kể đến như: sắt thép các loại tăng 38%; hàng dệt, may tăng 8%; xăng dầu các loại tăng 68%; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày tăng 14%...
Sản phẩm từ sắt thép là mặt hàng có kim ngạch tăng trưởng mạnh nhất, tăng 277% so với tháng 11.
Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Campuchia trong năm 2020 đạt 2,7 tỷ USD, chiếm 66% tổng giá trị xuất khẩu mặt hàng các loại. Trong đó, xuất khẩu chủ yếu là sắt thép các loại, trị giá 839,7 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia tháng 12/2020 và cả năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 12/2020 | Cả năm 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 11/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 431.433.577 | 20 | 4.148.964.763 | ||
Sắt thép các loại | 158.417 | 92.302.209 | 38 | 1.563.602 | 839.686.559 |
Hàng hóa khác | 81.939.182 | 18 | 853.490.769 | ||
Hàng dệt, may | 65.614.056 | 8 | 628.504.961 | ||
Xăng dầu các loại | 65.006 | 29.153.395 | 68 | 627.377 | 250.745.259 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 27.702.444 | 14 | 240.093.681 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 18.596.929 | 277 | 160.825.833 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 13.947.596 | 144.346.292 | |||
Phân bón các loại | 44.512 | 13.715.017 | 22 | 421.542 | 131.457.445 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 13.262.574 | 32 | 126.272.774 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 10.460.573 | 18 | 104.552.157 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 10.299.935 | -18 | 122.320.942 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 9.337.108 | 67 | 87.784.350 | ||
Sản phẩm hóa chất | 8.698.098 | 4 | 85.798.593 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 5.775.164 | 1 | 62.158.396 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 1.729 | 5.626.232 | -9 | 14.804 | 40.855.551 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 5.279.820 | 13 | 47.579.847 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 4.026.736 | -25 | 46.275.129 | ||
Hàng thủy sản | 3.098.818 | -6 | 52.838.701 | ||
Hóa chất | 2.831.629 | 3 | 28.506.202 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 2.032 | 2.326.532 | 22 | 18.359 | 20.758.040 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.652.859 | 16 | 15.138.351 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 1.606.428 | 18 | 17.262.607 | ||
Hàng rau quả | 1.338.273 | 87 | 8.148.420 | ||
Clanhke và xi măng | 16.982 | 884.058 | -6 | 283.479 | 14.754.561 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 695.131 | -8 | 8.871.524 | ||
Sản phẩm từ cao su | 586.750 | 42 | 4.907.659 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 356.808 | 12 | 2.212.157 | ||
Cà phê | 124 | 319.223 | 36 | 1.044 | 2.818.003 |
Cao su là mặt hàng nhập khẩu duy nhất của nước ta từ Campuchia đạt kim ngạch trên 100 triệu USD.
Ngoài ra, còn có một số mặt hàng nhập khẩu chính khác như: hạt điều; phế liệu sắt thép; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác...
Những nhóm hàng có tốc độ tăng trưởng kim ngạch cao so với tháng trước đó là: nguyên phụ liệu thuốc lá tăng 180%; gỗ và sản phẩm gỗ tăng 79%; phế liệu sắt thép tăng 41%...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia tháng 12/2020 và cả năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 12/2020 | Cả năm 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 11/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 198.464.195 | 42 | 1.178.432.476 | ||
Cao su | 102.467 | 103.866.970 | 39 | 442.411 | 429.137.584 |
Hàng hóa khác | 76.814.516 | 67 | 349.102.986 | ||
Hạt điều | 3.430 | 4.551.000 | 38 | 216.330 | 275.971.500 |
Phế liệu sắt thép | 11.760 | 4.174.600 | 41 | 82.564 | 23.400.744 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 3.165.166 | 32 | 27.017.193 | ||
Hàng rau quả | 1.620.486 | -67 | 25.679.439 | ||
Vải các loại | 1.610.341 | 19 | 21.090.666 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.161.379 | 79 | 8.295.830 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 855.036 | 180 | 11.556.695 | ||
Đậu tương | 1.040 | 644.700 | -89 | 12.169 | 7.179.840 |