|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 12/2020: Nhập khẩu phần lớn cao su

12:19 | 04/02/2021
Chia sẻ
Trong năm 2020, xuất khẩu của Việt Nam sang Campuchia đạt 4,1 tỷ USD và nhập khẩu 1,2 tỷ USD. Thặng dư thương mại gần 3 tỷ USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 12/2020: Nhập khẩu phần lớn cao su - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong tháng 12/2020 trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Campuchia đạt 431,4 triệu USD, đồng thời nước ta nhập khẩu 198,5 triệu USD.

Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 233 triệu USD.

Trong năm 2020, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Campuchia đạt 5,3 tỷ USD.

Cụ thể, xuất khẩu của nước ta trên 4,1 tỷ USD và nhập khẩu 1,2 tỷ USD. Thặng dư thương mại gần 3 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 12/2020: Nhập khẩu phần lớn cao su - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Những nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Campuchia có kim ngạch tăng phải kể đến như: sắt thép các loại tăng 38%; hàng dệt, may tăng 8%; xăng dầu các loại tăng 68%; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày tăng 14%...

Sản phẩm từ sắt thép là mặt hàng có kim ngạch tăng trưởng mạnh nhất, tăng 277% so với tháng 11.

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Campuchia trong năm 2020 đạt 2,7 tỷ USD, chiếm 66% tổng giá trị xuất khẩu mặt hàng các loại. Trong đó, xuất khẩu chủ yếu là sắt thép các loại, trị giá 839,7 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 12/2020: Nhập khẩu phần lớn cao su - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia tháng 12/2020 và cả năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 12/2020Cả năm 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 11/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng431.433.57720 4.148.964.763
Sắt thép các loại158.41792.302.209381.563.602839.686.559
Hàng hóa khác 81.939.18218 853.490.769
Hàng dệt, may 65.614.0568 628.504.961
Xăng dầu các loại65.00629.153.39568627.377250.745.259
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 27.702.44414 240.093.681
Sản phẩm từ sắt thép 18.596.929277 160.825.833
Sản phẩm từ chất dẻo 13.947.596
 144.346.292
Phân bón các loại44.51213.715.01722421.542131.457.445
Kim loại thường khác và sản phẩm 13.262.57432 126.272.774
Giấy và các sản phẩm từ giấy 10.460.57318 104.552.157
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 10.299.935-18 122.320.942
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 9.337.10867 87.784.350
Sản phẩm hóa chất 8.698.0984 85.798.593
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 5.775.1641 62.158.396
Xơ, sợi dệt các loại1.7295.626.232-914.80440.855.551
Phương tiện vận tải và phụ tùng 5.279.82013 47.579.847
Dây điện và dây cáp điện 4.026.736-25 46.275.129
Hàng thủy sản 3.098.818-6 52.838.701
Hóa chất 2.831.6293 28.506.202
Chất dẻo nguyên liệu2.0322.326.5322218.35920.758.040
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.652.85916 15.138.351
Sản phẩm gốm, sứ 1.606.42818 17.262.607
Hàng rau quả 1.338.27387 8.148.420
Clanhke và xi măng16.982884.058-6283.47914.754.561
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 695.131-8 8.871.524
Sản phẩm từ cao su 586.75042 4.907.659
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 356.80812 2.212.157
Cà phê124319.223361.0442.818.003

Cao su là mặt hàng nhập khẩu duy nhất của nước ta từ Campuchia đạt kim ngạch trên 100 triệu USD.

Ngoài ra, còn có một số mặt hàng nhập khẩu chính khác như: hạt điều; phế liệu sắt thép; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác...

Những nhóm hàng có tốc độ tăng trưởng kim ngạch cao so với tháng trước đó là: nguyên phụ liệu thuốc lá tăng 180%; gỗ và sản phẩm gỗ tăng 79%; phế liệu sắt thép tăng 41%...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia tháng 12/2020 và cả năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 12/2020Cả năm 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 11/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng198.464.19542 1.178.432.476
Cao su102.467103.866.97039442.411429.137.584
Hàng hóa khác 76.814.51667 349.102.986
Hạt điều3.4304.551.00038216.330275.971.500
Phế liệu sắt thép11.7604.174.6004182.56423.400.744
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 3.165.16632 27.017.193
Hàng rau quả 1.620.486-67 25.679.439
Vải các loại 1.610.34119 21.090.666
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.161.37979 8.295.830
Nguyên phụ liệu thuốc lá 855.036180 11.556.695
Đậu tương1.040644.700-8912.1697.179.840

Phùng Nguyệt