Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Israel tháng 3/2020: Xuất siêu hơn 84 triệu USD
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Israel trong tháng 3/2020 đạt mức 164,2 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang Israel hơn 84 triệu USD. Kim ngạch nhập khẩu đạt 80,2 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 3, tổng kim ngạch đạt 400,7 triệu USD.
Trong đó kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Israel đạt 192,4 triệu USD, nhập khẩu đạt 208,3 triệu USD.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Israel như: điện thoại các loại và linh kiện, hạt điều, hàng thủy sản, giày dép các loại, hàng dệt, may, cà phê,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Israel tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 84.049.655 | 192.387.727 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 53.300.426 | 111.659.518 | ||
Hàng hóa khác | 15.761.030 | 41.017.422 | ||
Hạt điều | 683 | 4.889.714 | 1.305 | 9.308.939 |
Hàng thủy sản | 4.406.690 | 12.794.342 | ||
Giày dép các loại | 2.163.622 | 7.885.649 | ||
Hàng dệt, may | 2.083.162 | 4.940.019 | ||
Cà phê | 688 | 1.445.013 | 2.189 | 4.781.839 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng nhập khẩu chính từ Israel, đạt 64,8 triệu USD.
Bên cạnh đó, Việt Nam nhập khẩu từ Israel một số mặt hàng khác như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, phân bón các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Israel tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 80.184.367 | 208.298.565 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 64.808.251 | 170.208.110 | ||
Phân bón các loại | 25.480 | 7.716.295 | 61.809 | 18.390.363 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 4.212.620 | 11.080.934 | ||
Hàng hóa khác | 3.265.905 | 7.792.431 | ||
Hàng rau quả | 181.295 | 826.728 |