|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Israel tháng 3/2020: Xuất siêu hơn 84 triệu USD

20:22 | 04/05/2020
Chia sẻ
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Israel trong tháng 3/2020 đạt 164,2 triệu USD.
Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Israel tháng 3/2020: Xuất siêu hơn 84 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: forbes)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Israel trong tháng 3/2020 đạt mức 164,2 triệu USD. 

Việt Nam xuất siêu sang Israel hơn 84 triệu USD. Kim ngạch nhập khẩu đạt 80,2 triệu USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 3, tổng kim ngạch đạt 400,7 triệu USD.

Trong đó kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Israel đạt 192,4 triệu USD, nhập khẩu đạt 208,3 triệu USD.

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Israel tháng 3/2020: Xuất siêu hơn 84 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Israel như: điện thoại các loại và linh kiện, hạt điềuhàng thủy sản, giày dép các loại, hàng dệt, maycà phê,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Israel tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 3/2020Lũy kế 3 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng84.049.655 192.387.727
Điện thoại các loại và linh kiện 53.300.426 111.659.518
Hàng hóa khác 15.761.030 41.017.422
Hạt điều6834.889.7141.3059.308.939
Hàng thủy sản 4.406.690 12.794.342
Giày dép các loại 2.163.622 7.885.649
Hàng dệt, may 2.083.162 4.940.019
Cà phê6881.445.0132.1894.781.839

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng nhập khẩu chính từ Israel, đạt 64,8 triệu USD.

Bên cạnh đó, Việt Nam nhập khẩu từ Israel một số mặt hàng khác như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, phân bón các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Israel tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 3/2020Lũy kế 3 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng80.184.367 208.298.565
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 64.808.251 170.208.110
Phân bón các loại25.4807.716.29561.80918.390.363
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 4.212.620 11.080.934
Hàng hóa khác 3.265.905 7.792.431
Hàng rau quả 181.295 826.728

Phùng Nguyệt