|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hàn Quốc tháng 3/2020: Đạt ngưỡng 5,72 tỉ USD

10:48 | 03/05/2020
Chia sẻ
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc đạt 1,76 tỉ USD, tăng 12,27% so với tháng trước đó; nâng tổng kim ngạch trong cả quí đầu năm 2020 lên 4,7 tỉ USD; tăng 1,76% so với cùng kì năm ngoái.
Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hàn quốc tháng 3/2020: Tổng kim ngạch đạt ngưỡng 5,72 tỉ USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: pinterest)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hàn Quốc trong tháng 3/2020 đạt mức 5,72 tỉ USD.

Kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc đạt 1,76 tỉ USD; tăng 12,27% so với tháng trước. Qua đó, nâng tổng kim ngạch trong cả quí đầu năm 2020 lên 4,7 tỉ USD; tăng 1,76% so với cùng kì năm ngoái. Việt Nam nhập siêu từ nước bạn đạt hơn 3,96 tỉ USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 3, tổng kim ngạch hai chiều là 16,5 tỉ USD; nhập khẩu hàng hóa đạt 11,8 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hàn quốc tháng 3/2020: Tổng kim ngạch đạt ngưỡng 5,72 tỉ USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Duy nhất nhóm điện thoại các loại và linh kiện đạt kim ngạch hàng tỉ USD (1,23 tỷ USD), chiếm tỉ trọng lớn nhất (26,21%) trong tổng xuất khẩu sang thị trường này.

Trong 7 nhóm hàng đạt xuất khẩu hàng trăm triệu USD của quí I/2020, nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 50,18% đạt 499,68 triệu USD, chiếm 10,61% thị phần.

Phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 31,21% đạt 108,39 triệu USD; giày dép các loại tăng 7% đạt 153 triệu USD; còn lại 4 nhóm hàng dệt, may; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; gỗ và sản phẩm gỗ, hàng thủy sản đều có kim ngạch sụt giảm.

Ở nhóm kim ngạch chục triệu USD trong quí đầu năm, nhóm vải mành, vải kĩ thuật khác có mức tăng trưởng khá với 86,9% đạt 23,6 triệu USD; hàng rau quả tăng 33,03% đạt 41,59 triệu USD; sản phẩm từ sắt thép tăng 30,54% đạt 63,96 triệu USD.

Chiều ngược lại, một số nhóm hàng xuất khẩu bị sụt giảm kim ngạch như: quặng và khoáng sản khác, với mức giảm 77% về kim ngạch đạt 578,3 nghìn USD và giảm 3 lần về sản lượng chỉ đạt 1.045 tấn.

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh giảm 50,66% đạt 4,52 triệu USD; xăng dầu các loại giảm 35,73% đạt 17,32 triệu USD,… Tuy nhiên các nhóm hàng này chỉ chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hàn Quốc trong quí I/2020.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Hàn Quốc tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 3/2020Lũy kế 3 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.760.770.038 4.709.202.303
Điện thoại các loại và linh kiện 481.599.995 1.234.238.730
Hàng dệt, may 243.377.430 708.237.900
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 241.468.142 628.056.319
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 189.640.341 499.681.569
Hàng hóa khác 113.872.145 290.197.294
Gỗ và sản phẩm gỗ 76.205.563 192.216.949
Hàng thủy sản 56.945.324 154.004.307
Giày dép các loại 49.991.885 153.879.319
Phương tiện vận tải và phụ tùng 38.789.342 108.390.637
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 31.083.548 76.612.588
Sản phẩm từ sắt thép 31.069.727 63.963.055
Xơ, sợi dệt các loại13.43430.991.75941.21998.011.536
Kim loại thường khác và sản phẩm 24.991.078 66.507.514
Sản phẩm từ chất dẻo 18.139.154 47.768.605
Dây điện và dây cáp điện 16.536.214 46.096.500
Sắt thép các loại16.94315.191.42777.82145.363.186
Hàng rau quả 14.423.336 41.598.653
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 10.904.771 33.671.112
Vải mành, vải kỹ thuật khác 8.405.131 23.608.552
Sản phẩm hóa chất 7.927.548 23.053.972
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 7.466.633 22.761.705
Sản phẩm từ cao su 7.092.774 17.255.513
Hóa chất 6.300.318 16.776.800
Cà phê3.0496.056.0328.72616.003.909
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 4.202.851 12.340.281
Cao su2.6484.128.0337.70912.406.573
Sắn và các sản phẩm từ sắn13.8993.706.26524.0986.700.172
Sản phẩm gốm, sứ 3.249.869 7.405.270
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2.713.472 7.374.224
Giấy và các sản phẩm từ giấy 2.288.292 6.139.588
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1.877.588 4.258.039
Chất dẻo nguyên liệu8271.672.2012.6265.005.380
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.549.984 5.128.082
Xăng dầu các loại2.0031.383.75233.84017.323.700
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.367.865 4.174.993
Phân bón các loại8.3481.326.27110.3081.734.946
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 1.052.503 4.521.245
Hạt tiêu4131.041.4021.6273.905.993
Than các loại5.442740.07116.4572.249.289
Quặng và khoáng sản khác  1.045578.300

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Hàn Quốc một số mặt hàng như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, điện thoại các loại và linh kiện, sản phẩm từ chất dẻo,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Hàn Quốc tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 3/2020Lũy kế 3 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng3.961.532.357 11.810.238.221
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.600.423.011 4.661.583.315
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 481.815.941 1.528.002.769
Điện thoại các loại và linh kiện 455.222.854 1.473.219.080
Sản phẩm từ chất dẻo 170.018.577 488.002.262
Vải các loại 147.232.786 424.359.005
Chất dẻo nguyên liệu96.940137.104.639296.498407.990.497
Sắt thép các loại192.703135.422.130488.120349.628.420
Kim loại thường khác42.697134.717.484121.273375.345.950
Hàng hóa khác 103.568.978 302.039.399
Linh kiện, phụ tùng ô tô 78.203.655 256.030.746
Sản phẩm hóa chất 66.361.824 180.470.184
Sản phẩm từ sắt thép 65.135.931 217.351.347
Hóa chất 61.440.412 145.541.811
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 47.884.598 137.610.241
Xăng dầu các loại99.43947.108.593431.463249.741.240
Giấy các loại27.06923.424.81377.23066.559.139
Cao su14.61922.521.39935.56056.119.263
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 19.747.655 58.533.308
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 19.302.258 48.519.504
Sản phẩm từ kim loại thường khác 17.019.234 52.110.353
Xơ, sợi dệt các loại7.25715.509.49818.71139.039.841
Dây điện và dây cáp điện 14.976.696 43.407.742
Dược phẩm 11.955.086 37.063.957
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 8.728.533 12.582.376
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 8.636.089 20.190.133
Sản phẩm từ cao su 7.879.078 23.934.828
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 6.941.423 19.295.577
Phân bón các loại16.2406.734.74660.96913.073.969
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 5.955.915 14.575.574
Hàng thủy sản 5.461.422 12.342.932
Sản phẩm từ giấy 4.531.579 13.827.317
Hàng điện gia dụng và linh kiện 4.443.487 12.527.070
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 4.273.742 10.207.848
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 4.231.473 11.295.634
Chế phẩm thực phẩm khác 4.012.848 11.871.136
Hàng rau quả 3.633.758 12.742.163
Ô tô nguyên chiếc các loại362.817.415585.002.124
Sữa và sản phẩm sữa 1.774.752 4.678.966
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.549.859 3.945.506
Quặng và khoáng sản khác2.1741.050.6879.2982.989.895
Nguyên phụ liệu dược phẩm 984.000 1.322.492
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 867.505 2.682.511
Bông các loại227309.750646789.735
Dầu mỡ động thực vật 298.637 1.139.844
Khí đốt hóa lỏng282297.607852951.219

Phùng Nguyệt