|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Anh tháng 3/2020: Việt Nam xuất siêu

10:00 | 29/04/2020
Chia sẻ
Trong ba tháng đầu năm 2020, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Anh đạt ngưỡng 1,452 tỉ USD. Việt Nam xuất siêu sang Anh; kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 7,5 lần so với nhập khẩu.
Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Anh tháng 3/2020: Việt Nam xuất siêu đạt 527,9 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: lonelyplanet)

Theo số liệu từ Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam và Anh tháng 3/2020 đạt 597,67 triệu USD. Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu đạt 527,91 triệu USD và nhập khẩu đạt hơn 69,76 triệu USD.

Trong ba tháng đầu năm 2020, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Anh đạt ngưỡng 1,452 tỉ USD.

Trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Anh đạt gần 1,28 tỉ USD và kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Anh chỉ đạt hơn 172 triệu USD.

Việt Nam xuất siêu sang Anh, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 7,5 lần so với kim ngạch nhập khẩu.

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Anh tháng 3/2020: Việt Nam xuất siêu sang Anh - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Điện thoại các loại và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, hàng dệt, maygiày dép các loại, hàng thủy sản,... là những mặt hàng chủ yếu mà Việt Nam xuất khẩu sang nước bạn.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Anh tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếu

Xuất khẩu tháng 3/2020

Lũy kế 3 tháng/2020

Lượng (Tấn)

Trị giá (USD)

Lượng (Tấn)

Trị giá (USD)

Tổng

527.910.049

1.279.786.142

Điện thoại các loại và linh kiện

 

245.731.202

 

455.592.408

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

 

56.096.062

 

128.297.213

Hàng dệt, may

 

44.169.490

 

147.631.613

Giày dép các loại

 

40.493.787

 

133.308.071

Hàng thủy sản

 

22.101.182

 

56.462.166

Gỗ và sản phẩm gỗ

 

22.073.886

 

63.580.943

Hàng hóa khác

 

15.941.588

 

46.446.232

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

 

12.636.849

 

48.382.527

Sản phẩm từ chất dẻo

 

8.927.957

 

24.476.195

Phương tiện vận tải và phụ tùng

 

8.242.996

 

21.768.918

Hạt điều

1.241

7.414.679

3.532

21.566.191

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

 

6.993.585

 

22.522.689

Cà phê

3.727

6.201.009

10.044

17.288.207

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

 

4.507.038

 

16.680.962

Dây điện và dây cáp điện

 

3.062.104

 

8.134.271

Sản phẩm gốm, sứ

 

2.848.002

 

7.366.988

Sản phẩm từ sắt thép

 

2.728.730

 

8.382.319

Kim loại thường khác và sản phẩm

 

2.638.900

 

8.683.347

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

 

2.560.179

 

6.971.073

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

 

2.494.342

 

6.057.517

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

 

2.197.508

 

4.501.253

Sản phẩm từ cao su

 

1.970.372

 

4.833.490

Hạt tiêu

564

1.578.285

1.229

3.701.484

Hàng rau quả

 

1.346.382

 

2.438.702

Xơ, sợi dệt các loại

1.317

1.230.690

4.510

4.261.796

Giấy và các sản phẩm từ giấy

 

618.419

 

1.930.326

Sắt thép các loại

230

518.574

10.140

6.821.941

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

 

322.700

 

899.307

Cao su

161

263.554

529

797.995

Hàng hóa nhập khẩu chính từ Anh như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, hàng hóa khác, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, dược phẩm, sản phẩm hóa chất,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Anh tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếu

Nhập khẩu tháng 3/2020

Lũy kế 3 tháng/2020

Lượng (Tấn)

Trị giá (USD)

Lượng (Tấn)

Trị giá (USD)

Tổng

69.761.027

172.342.100

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

 

30.256.354

 

59.238.979

Hàng hóa khác

 

10.665.102

 

33.883.097

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

 

6.924.021

 

8.611.198

Dược phẩm

 

4.674.551

 

18.031.529

Sản phẩm hóa chất

 

3.249.222

 

9.429.922

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

 

2.619.879

 

5.981.322

Sản phẩm từ sắt thép

 

1.707.666

 

3.977.468

Ô tô nguyên chiếc các loại

9

1.658.313

42

4.344.839

Chất dẻo nguyên liệu

375

1.187.936

1.138

3.165.712

Sản phẩm từ chất dẻo

 

1.164.110

 

4.621.426

Hàng thủy sản

 

894.345

 

3.340.680

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

 

845.700

 

2.606.003

Nguyên phụ liệu dược phẩm

 

831.520

 

1.414.778

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

 

809.604

 

6.432.300

Hóa chất

 

560.897

 

1.229.287

Sản phẩm từ cao su

 

415.409

 

1.024.703

Vải các loại

 

408.485

 

1.493.845

Cao su

120

233.918

241

484.749

Điện thoại các loại và linh kiện

 

224.986

 

245.583

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

 

159.412

 

1.705.039

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

 

97.993

 

156.715

Nguyên phụ liệu thuốc lá

 

86.312

 

86.312

Kim loại thường khác

7

85.292

259

653.293

Sắt thép các loại

 

 

263

183.321

        

Phùng Nguyệt