Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Anh tháng 3/2020: Việt Nam xuất siêu
Theo số liệu từ Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam và Anh tháng 3/2020 đạt 597,67 triệu USD. Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu đạt 527,91 triệu USD và nhập khẩu đạt hơn 69,76 triệu USD.
Trong ba tháng đầu năm 2020, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Anh đạt ngưỡng 1,452 tỉ USD.
Trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Anh đạt gần 1,28 tỉ USD và kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Anh chỉ đạt hơn 172 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang Anh, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 7,5 lần so với kim ngạch nhập khẩu.
Điện thoại các loại và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, hàng dệt, may, giày dép các loại, hàng thủy sản,... là những mặt hàng chủ yếu mà Việt Nam xuất khẩu sang nước bạn.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Anh tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 527.910.049 |
| 1.279.786.142 | |
Điện thoại các loại và linh kiện |
| 245.731.202 |
| 455.592.408 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
| 56.096.062 |
| 128.297.213 |
Hàng dệt, may |
| 44.169.490 |
| 147.631.613 |
Giày dép các loại |
| 40.493.787 |
| 133.308.071 |
Hàng thủy sản |
| 22.101.182 |
| 56.462.166 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
| 22.073.886 |
| 63.580.943 |
Hàng hóa khác |
| 15.941.588 |
| 46.446.232 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
| 12.636.849 |
| 48.382.527 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
| 8.927.957 |
| 24.476.195 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
| 8.242.996 |
| 21.768.918 |
Hạt điều | 1.241 | 7.414.679 | 3.532 | 21.566.191 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
| 6.993.585 |
| 22.522.689 |
Cà phê | 3.727 | 6.201.009 | 10.044 | 17.288.207 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
| 4.507.038 |
| 16.680.962 |
Dây điện và dây cáp điện |
| 3.062.104 |
| 8.134.271 |
Sản phẩm gốm, sứ |
| 2.848.002 |
| 7.366.988 |
Sản phẩm từ sắt thép |
| 2.728.730 |
| 8.382.319 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
| 2.638.900 |
| 8.683.347 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
| 2.560.179 |
| 6.971.073 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
| 2.494.342 |
| 6.057.517 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
| 2.197.508 |
| 4.501.253 |
Sản phẩm từ cao su |
| 1.970.372 |
| 4.833.490 |
Hạt tiêu | 564 | 1.578.285 | 1.229 | 3.701.484 |
Hàng rau quả |
| 1.346.382 |
| 2.438.702 |
Xơ, sợi dệt các loại | 1.317 | 1.230.690 | 4.510 | 4.261.796 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
| 618.419 |
| 1.930.326 |
Sắt thép các loại | 230 | 518.574 | 10.140 | 6.821.941 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
| 322.700 |
| 899.307 |
Cao su | 161 | 263.554 | 529 | 797.995 |
Hàng hóa nhập khẩu chính từ Anh như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, hàng hóa khác, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, dược phẩm, sản phẩm hóa chất,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Anh tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 69.761.027 |
| 172.342.100 | |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
| 30.256.354 |
| 59.238.979 |
Hàng hóa khác |
| 10.665.102 |
| 33.883.097 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
| 6.924.021 |
| 8.611.198 |
Dược phẩm |
| 4.674.551 |
| 18.031.529 |
Sản phẩm hóa chất |
| 3.249.222 |
| 9.429.922 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
| 2.619.879 |
| 5.981.322 |
Sản phẩm từ sắt thép |
| 1.707.666 |
| 3.977.468 |
Ô tô nguyên chiếc các loại | 9 | 1.658.313 | 42 | 4.344.839 |
Chất dẻo nguyên liệu | 375 | 1.187.936 | 1.138 | 3.165.712 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
| 1.164.110 |
| 4.621.426 |
Hàng thủy sản |
| 894.345 |
| 3.340.680 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
| 845.700 |
| 2.606.003 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm |
| 831.520 |
| 1.414.778 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
| 809.604 |
| 6.432.300 |
Hóa chất |
| 560.897 |
| 1.229.287 |
Sản phẩm từ cao su |
| 415.409 |
| 1.024.703 |
Vải các loại |
| 408.485 |
| 1.493.845 |
Cao su | 120 | 233.918 | 241 | 484.749 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
| 224.986 |
| 245.583 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
| 159.412 |
| 1.705.039 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
| 97.993 |
| 156.715 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
| 86.312 |
| 86.312 |
Kim loại thường khác | 7 | 85.292 | 259 | 653.293 |
Sắt thép các loại |
|
| 263 | 183.321 |