|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 11/2020

18:54 | 13/01/2021
Chia sẻ
Trong tháng 11/2020, tổng kim ngạch xuất khẩu của top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất đạt 18,69 tỷ USD, chiếm 74% tổng xuất khẩu cả nước.

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 11/2020

Theo số liệu Tổng cục Hải quan, xuất khẩu hàng hóa trong tháng 11/2020 đạt 25,24 tỷ USD, giảm 7,4% so với tháng liền trước.

Trong đó, tổng kim ngạch xuất khẩu của top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 11 đạt 18,69 tỷ USD, chiếm 74% tổng xuất khẩu cả nước.

Có 4 thị trường mang lại kim ngạch xuất khẩu trên tỷ USD cho Việt Nam. Cụ thể, Mỹ là thị trường mà nước ta xuất khẩu nhiều nhất, trên 7 tỷ USD; tiếp theo là Trung Quốc 5,4 tỷ USD; Nhật Bản 1,7 tỷ USD; Hàn Quốc 1,3 tỷ USD.

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 11/2020 - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Lũy kế 11 tháng 2020, tổng trị giá xuất khẩu đạt 254,97 tỷ USD, tăng 5,5% so với cùng kỳ năm trước.

Theo ghi nhận trong 11 tháng, xuất khẩu của Việt Nam với châu Mỹ tăng trưởng mạnh nhất khi trên 81 tỷ USD, tăng 21% so với cùng kỳ 2019.

Trong khi đó, Việt Nam xuất khẩu hàng hóa với châu Á tiếp tục chiếm tỷ trọng cao nhất, trên 49% trong tổng trị giá xuất khẩu cả nước, kim ngạch đạt 126,1 tỷ USD, giảm gần 2% cùng kỳ năm trước.

Thị trường

Xuất khẩu 11 tháng 2020

Trị giá

(Tỷ USD)

So với năm 2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Châu Á

126,08

1,8

49,4

Châu Mỹ

81,29

21,1

31,9

Châu Âu

40,72

-7,1

16,0

- EU(28)

36,41

-4,9

14,3

Châu Đại Dương

4,06

0,1

1,6

Châu Phi

2,82

-2,1

1,1

Tổng

254,97

5,5

100,0

Thống kê Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất 11 tháng 2020 có tổng giá trị 183,93 tỷ USD, chiếm 72% tổng xuất khẩu cả nước.

Có 4 nước, vùng lãnh thổ đạt kim ngạch trên 15 tỷ USD gồm: Mỹ đạt gần 69,4 tỷ USD; Trung Quốc trên 43,2 tỷ USD; Nhật Bản 17,5 tỷ USD; Hàn Quốc 17,4 tỷ USD.

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 11/2020 - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa tháng 11/2020

Vùng lãnh thổTháng 11/2020 (USD)Lũy kế 11 tháng 2020 (USD)
AILEN20.969.816147.961.519
ẤN ĐỘ422.929.2254.762.187.047
ANGIÊRI12.371.210138.452.737
ANGOLA1.847.57917.455.034
ANH399.025.5614.534.951.050
ÁO210.362.4792.706.120.779
ARAB SAUDI53.668.845409.252.184
ARGENTINA48.239.624510.851.276
AUSTRALIA303.428.9183.291.234.889
BA LAN148.577.7051.617.764.218
BANGLADESH53.395.641626.440.306
BỈ189.566.3882.063.243.851
BỜ BIỂN NGÀ27.978.253253.516.545
BỒ ĐÀO NHA36.876.342346.930.339
BRAZIL136.078.1361.637.405.620
BRUNEI1.595.87115.880.466
BUNGARI5.432.76152.395.552
CAMPUCHIA360.766.8453.718.882.675
CANAĐA371.594.8293.970.771.278
CHILE90.060.012928.545.117
COLOMBIA39.629.525426.385.346
CROATIA3.308.98145.877.408
CZECH44.936.174379.765.502
ĐÀI LOAN301.277.6733.961.458.656
ĐAN MẠCH22.669.733260.891.828
ĐÔNG TIMO80.64753.470.348
ĐỨC522.726.5026.050.105.895
EXTONIA2.391.89346.301.613
GANA14.094.983340.768.218
HÀ LAN566.730.9506.266.994.740
HÀN QUỐC1.342.104.14717.437.121.415
HONG KONG891.602.5629.285.454.489
HUNGARI60.781.772814.955.607
HY LẠP27.298.553243.899.415
INDONESIA299.205.8962.555.186.467
IRAQ22.180.983263.739.380
ISRAEL51.044.642625.192.166
ITALY262.932.7252.834.510.534
KENYA11.661.88583.277.017
KUWAIT6.506.95055.859.042
LÀO49.126.884513.789.505
LATVIA22.805.917198.294.532
LITVA6.723.60196.461.870
LUXEMBOURG7.226.20260.988.256
MALAYSIA301.867.3553.113.235.217
MANTA581.7427.328.049
MEXICO248.572.9452.907.395.698
MOZAMBIQUE2.013.51249.369.140
MỸ7.018.670.69869.379.379.494
MYANMAR35.783.759580.229.645
NA UY40.944.840205.386.412
NAM PHI47.580.388631.383.542
NEW ZEALAND48.814.846454.249.998
NGA258.238.1612.639.488.945
NHẬT BẢN1.743.289.72317.482.096.793
NIGERIA12.204.481125.336.894
PAKIXTAN44.529.052357.864.295
PANAMA19.898.747290.291.969
PERU37.342.229281.205.905
PHẦN LAN10.136.912128.007.506
PHÁP245.910.1673.056.474.460
PHILIPPIN238.189.1513.208.229.788
RUMANI11.772.260204.706.133
SINGAPORE323.190.7572.767.927.528
SIP2.987.23434.446.399
SRILANCA16.603.143191.549.850
TANZANIA2.939.57633.641.794
TÂY BAN NHA153.358.6311.936.187.966
THÁI LAN420.518.5664.502.869.824
THỔ NHĨ KỲ81.618.204904.847.811
THỤY ĐIỂN75.507.3101.041.692.003
THỤY SỸ16.150.726252.669.562
TOGO13.980.955159.640.297
TRUNG QUỐC5.359.956.46443.233.215.008
UAE307.921.2603.569.682.413
UKRAINE28.970.349259.070.579
XENEGAN2.063.27435.722.897
XLOVAKIA117.936.7891.033.773.758
XLOVENHIA26.734.204247.466.382

Phùng Nguyệt