|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 1/2021

20:07 | 15/03/2021
Chia sẻ
Xuất khẩu của Việt Nam với châu Mỹ trong tháng 1/2021 có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất so với cùng kỳ năm trước khi đạt 9,56 tỷ USD, tăng gần 69%.

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 1/2021

Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu hàng hóa trong tháng 1/2021 đạt 28,55 tỷ USD, tăng 3,2%, tương ứng 893 triệu USD so với tháng trước đó.

So với cùng kỳ năm 2020, tổng trị giá xuất khẩu tăng 55,1%, tương ứng 10,14 tỷ USD.

Tổng kim ngạch xuất khẩu của top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất trong tháng đầu năm nay đạt 20,5 tỷ USD, chiếm 72% tổng xuất khẩu cả nước.

Trong đó, có 4 nước, vùng lãnh thổ đạt kim ngạch trên tỷ USD bao gồm: Mỹ gần 8,2 tỷ USD; Trung Quốc 4,7 tỷ USD; Hàn Quốc 1,8 tỷ USD; Nhật Bản 1,7 tỷ USD.

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 1/2021 - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Theo ghi nhận, xuất khẩu của Việt Nam với châu Mỹ trong tháng 1/2021 có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất so với cùng kỳ năm trước, cụ thể đạt 9,56 tỷ USD, tăng 68,7%.

Trong khi đó, nước ta xuất khẩu hàng hóa với châu Á tiếp tục chiếm tỷ trọng cao nhất, gần 48% trong tổng trị giá xuất khẩu của cả nước.Xuất khẩu tháng 1/2021.

Thị trường

Xuất khẩu tháng 1/2021

Trị giá

(Tỷ USD)

So với cùng kỳ năm 2020 (%)

Tỷ trọng (%)

Châu Á

13,60

48,0

47,6

Châu Mỹ

9,56

68,7

33,5

Châu Âu

4,65

55,1

16,3

- EU(27)

3,63

50,3

12,7

Châu Đại Dương

0,47

34,6

1,7

Châu Phi

0,26

31,9

0,9

Tổng

28,55

55,1

100,0

Chi tiết nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa tháng 1/2021

Vùng lãnh thổTháng 1/2021 (USD)
AI CẬP39.391.872
ẤN ĐỘ645.526.634
ANGERIA10.421.968
ANGOLA943.689
ANH598.047.461
ÁO300.413.189
ARAB SAUDI31.550.278
ARGENTINA96.443.283
AUSTRALIA391.617.864
BA LAN174.838.790
BANGLADESH96.434.148
BỈ264.220.797
BỜ BIỂN NGÀ9.254.053
BỒ ĐÀO NHA39.313.420
BRAZIL176.457.561
BRUNEI913.973
BUNGARI6.166.921
CAMPUCHIA423.990.216
CANADA398.080.919
CHILE120.360.911
COLOMBIA48.981.184
CROATIA4.194.592
CZECH46.403.037
ĐÀI LOAN395.284.482
ĐAN MẠCH35.528.991
ĐÔNG TIMO11.762.700
ĐỨC659.497.013
ESTONIA3.784.116
GANA36.808.639
HÀ LAN710.647.239
HÀN QUỐC1.837.912.046
HONG KONG969.349.172
HUNGARI69.635.545
HY LẠP29.755.229
INDONESIA341.965.582
IRAQ14.005.578
IRELAND13.648.068
ISRAEL81.983.510
ITALY375.886.866
KENYA7.394.572
KUWAIT5.624.530
LÀO59.861.233
LATVIA20.621.673
LITVA6.929.093
LUXEMBOURG9.209.247
MALAYSIA309.529.316
MANTA693.589
MEXICO299.257.474
MOZAMBIQUE6.090.892
Mỹ8.183.255.333
MYANMAR57.275.766
NAM PHI74.431.475
NAUY14.144.718
NEW ZEALAND57.001.826
NGA269.196.329
NHẬT BẢN1.740.148.805
NIGERIA6.706.706
PAKISTAN40.733.220
PANAMA16.033.731
PERU45.772.720
PHẦN LAN36.427.591
PHÁP308.308.517
PHILIPPINES339.661.425
RUMANI15.038.571
SENEGAL1.856.698
SINGAPORE345.400.212
SIP2.319.651
SRILANCA27.769.409
TANZANIA1.210.769
TÂY BAN NHA235.411.976
THÁI LAN512.797.053
THỔ NHĨ KỲ102.088.300
THỤY ĐIỂN132.002.941
THỤY SỸ11.987.146
TOGO20.820.461
TRUNG QUỐC4.652.075.051
UAE402.552.270
UCRAINA27.581.327
XLOVAKIA99.318.736
XLOVENHIA36.452.178

Phùng Nguyệt