Tăng trưởng kinh tế đô thị (Urban Economic Growth) là gì?
Tăng trưởng kinh tế đô thị (Urban Economic Growth) (Nguồn: Project Syndicate)
Tăng trưởng kinh tế đô thị (Urban Economic Growth)
Tăng trưởng kinh tế đô thị - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Urban Economic Growth.
Tăng trưởng kinh tế đô thị là tổ hợp có hệ thống, có đạo lí của một số ngành kinh tế phi nông nghiệp, mà các ngành này có đặc trưng cơ bản là tập trung về địa lí, tiến bộ về công nghệ, chuyên môn hóa hệ thống tổ chức và hiệu quả kinh doanh cao.
Chúng không chỉ phân bố ở các ngành sản xuất vật chất và các ngành kinh doanh như công nghiệp, thương nghiệp, xây dựng... mà còn bao gồm các ngành xã hội như dịch vụ, du lịch, môi trường,... Đó là tính đa dạng của đô thị, đồng thời là cơ sở của tăng trưởng kinh tế đô thị.
Về nội dung vật chất, tăng trưởng kinh tế đô thị là tập hợp của cải xã hội, các dạng, không chỉ bao gồm các yếu tố sản xuất vật chất mà còn bao gồm các yếu tố sản xuất vật chất gián tiếp.
Bản chất tăng trưởng kinh tế đô thị
Tăng trưởng kinh tế trên thực tế là hàm số giữa đầu tư và thu nhập. Tăng trưởng kinh tế đô thị bao gồm 3 mặt là tăng trưởng giá trị, tăng trưởng dân số và tăng trưởng vật chất.
Trên thực tế, ở các giai đoạn phát triển khác nhau của kinh tế đô thị, điều kiện môi trường kinh tế xã hội khác nhau, tăng trưởng giá trị, tăng trưởng dân số và tăng trưởng vật chất có ý nghĩa khác nhau đối với quá trình phát triển kinh tế đô thị.
Tăng trưởng giá trị, tăng trưởng dân số và tăng trưởng vật chất của đô thị luôn luôn quan hệ mật thiết và tác động qua lại lẫn nhau.
Các ngành kinh tế hiện đại đều mang tính dung hòa kinh tế - xã hội rõ ràng, đặc tính này được biểu hiện tập trung ở sự phát triển của trình độ tổng hợp hóa, thông tin hóa, xã hội hóa của các ngành trong đô thị và sự tăng cường mức độ quan hệ giữa chúng.
Điều này không thể không đưa chúng ta đến chỗ phải suy nghĩ và nhận thức lại đối với cơ chế tăng trưởng kinh tế đô thị và chính sách đối với các ngành kinh tế đô thị. (Theo Giáo trình Quản lí đô thị, NXB Thống kê)