Xuất nhập khẩu Việt Nam và Tây Ban Nha tháng 9/2020: Xuất khẩu chủ yếu điện thoại và linh kiện
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 9/2020, Việt Nam xuất khẩu sang Tây Ban Nha gần 184,3 triệu USD.
Nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 323,3 triệu USD.
Trong khi đó, Việt Nam nhập khẩu 50 triệu USD hàng hóa từ Tây Ban Nha. Cán cân thương mại thặng dư 136,3 triệu USD.
Lũy kế 9 tháng 2020, tổng kim ngạch hai chiều gần chạm mốc 2 tỉ USD.
Việt Nam xuất siêu sang Tây Ban Nha hơn 1,2 tỉ USD. Kim ngạch xuất khẩu gấp 4 lần so với nhập khẩu.
Điện thoại các loại và linh kiện có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất, đạt hơn 64,2 triệu USD, chiếm 35% tổng kim ngạch xuất khẩu trong tháng 9.
Một số nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta có kim ngạch tăng phải kể đến như: đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận tăng 188%; sắt thép các loại tăng 42%; cao su tăng 33%; hàng thủy sản tăng 22%...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Tây Ban Nha tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 9/2020 | Lũy kế 9 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 8/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 184.273.868 | -14 | 1.596.313.576 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 64.232.075 | -24 | 553.690.789 | ||
Hàng dệt, may | 25.336.358 | -23 | 221.005.893 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 17.938.249 | 20 | 76.985.772 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 17.903.871 | -14 | 124.807.150 | ||
Giày dép các loại | 11.837.378 | -11 | 119.765.099 | ||
Hàng hóa khác | 11.529.938 | 3 | 95.134.644 | ||
Hàng thủy sản | 6.811.762 | 22 | 45.357.641 | ||
Cà phê | 3.353 | 6.689.711 | -48 | 82.914 | 136.350.151 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 4.833.517 | 188 | 54.222.407 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.191.714 | 20 | 19.581.744 | ||
Sắt thép các loại | 1.247 | 2.075.916 | 42 | 33.888 | 28.269.076 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 2.041.913 | -2 | 18.738.626 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.874.306 | 14 | 14.278.120 | ||
Hạt điều | 285 | 1.702.705 | 3.107 | 20.882.905 | |
Cao su | 1.359 | 1.590.484 | 33 | 6.973 | 8.989.568 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.442.399 | 5 | 13.604.693 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 1.265.009 | -45 | 14.506.768 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1.237.932 | -29 | 13.107.643 | ||
Sản phẩm từ cao su | 968.842 | 28 | 5.338.982 | ||
Hạt tiêu | 151 | 482.160 | -21 | 2.231 | 5.837.787 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 105.956 | -67 | 2.203.727 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 93.149 | -37 | 1.440.069 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 88.525 | -54 | 1.466.992 | ||
Gạo | 1.371 | 747.327 |
4 nhóm hàng nhập khẩu có kim ngạch tăng trưởng mạnh mẽ nhất so với tháng 8 là: sản phẩm hóa chất tăng 293%; sữa và sản phẩm sữa tăng 167%; thức ăn gia súc và nguyên liệu tăng 142%; hàng điện gia dụng và linh kiện tăng 141%; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày tăng 130%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Tây Ban Nha tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 9/2020 | Lũy kế 9 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 8/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 47.977.626 | -7 | 394.345.533 | ||
Hàng hóa khác | 16.240.345 | -15 | 118.368.383 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 6.373.051 | -44 | 76.935.746 | ||
Dược phẩm | 6.082.679 | 4 | 58.754.123 | ||
Sản phẩm hóa chất | 5.830.721 | 65 | 45.753.498 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 4.945.693 | 293 | 11.178.056 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1.563.128 | 130 | 6.659.828 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.060.083 | 46 | 7.151.336 | ||
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 928.568 | -38 | 8.534.689 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 396 | 922.773 | -44 | 4.644 | 9.887.107 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 748.930 | 142 | 6.520.113 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 748.239 | 167 | 9.116.184 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 728.816 | 4 | 3.744.104 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 713.015 | 141 | 5.198.844 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 647.393 | -82 | 12.175.810 | ||
Hóa chất | 160.137 | -67 | 5.630.757 | ||
Sắt thép các loại | 146 | 158.206 | -17 | 2.562 | 2.385.225 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 125.849 | 41 | 6.351.729 |