Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 9/2020: Nhập khẩu sản phẩm từ sắt thép tăng gần 380%

Ảnh minh họa. (Nguồn: vietship)
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 9/2020, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Canada gần 480 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu 360,8 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu gấp 7 lần so với nhập khẩu.
Tính chung 9 tháng đầu năm, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước gần 3,7 tỉ USD.
Thặng dư thương mại đạt 2,6 tỉ USD.

Đồ họa: Phùng Nguyệt
Kim ngạch xuất khẩu tháng 9 của nước ta sang Canada giảm 13% so với tháng trước đó.
Những nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta có tốc độ tăng trưởng kim ngạch là: hàng dệt, may tăng 1%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 1%; hàng thủy sản tăng 19%; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 26%....
Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Canada trong 9 tháng đầu năm ghi nhận mặt hàng đạt kim ngạch lớn nhất là điện thoại các loại và linh kiện hơn 602,3 triệu USD.

Đồ họa: Phùng Nguyệt
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Canada tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 9/2020 | Lũy kế 9 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 8/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 420.352.746 | -13 | 3.108.799.597 | ||
Hàng dệt, may | 80.659.350 | 1 | 584.477.275 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 72.925.314 | -47 | 602.317.705 | ||
Hàng hóa khác | 45.320.802 | -14 | 324.232.970 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 38.016.008 | 1 | 254.160.032 | ||
Hàng thủy sản | 33.338.936 | 19 | 191.124.453 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 31.634.682 | 26 | 160.211.509 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 31.539.784 | -6 | 200.803.146 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 21.626.594 | 5 | 147.078.808 | ||
Giày dép các loại | 20.480.878 | 2 | 250.002.513 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 7.933.251 | -7 | 73.577.674 | ||
Hạt điều | 1.221 | 7.670.300 | -17 | 9.955 | 67.954.250 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 4.663.539 | 1 | 49.427.551 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 4.441.284 | -23 | 36.595.249 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 4.284.891 | -2 | 35.007.002 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 2.844.310 | -24 | 28.600.219 | ||
Hàng rau quả | 2.844.256 | 13 | 21.902.480 | ||
Hóa chất | 2.802.987 | 11 | 23.434.415 | ||
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 1.581.863 | 72 | 8.733.141 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.429.110 | 3 | 11.080.040 | ||
Cao su | 679 | 996.832 | 5 | 3.437 | 5.034.561 |
Cà phê | 435 | 993.400 | 48 | 5.420 | 10.856.922 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 764.964 | 34 | 7.372.603 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 718.962 | 65 | 3.163.942 | ||
Hạt tiêu | 171 | 472.066 | -50 | 2.339 | 6.339.165 |
Chất dẻo nguyên liệu | 115 | 208.746 | 24 | 1.076 | 1.875.761 |
Sản phẩm gốm, sứ | 119.358 | -46 | 3.067.932 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 40.279 | 368.277 |
Ba mặt hàng nhập khẩu có kim ngạch tăng trên 100% so với tháng 8 là: sản phẩm từ sắt thép tăng 379%; dược phẩm tăng 224%; phân bón các loại tăng 143%.
Đậu tương; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; lúa mì; hàng thủy sản; phân bón các loại là những nhóm hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta, kim ngạch đạt trên 4 triệu USD.
Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Canada trong 9 tháng, có 8 mặt hàng kim ngạch trên 10 triệu USD.

Đồ họa: Phùng Nguyệt
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Canada tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 9/2020 | Lũy kế 9 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 8/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 59.599.317 | -6 | 547.767.981 | ||
Hàng hóa khác | 21.782.109 | 33 | 187.729.789 | ||
Đậu tương | 13.504 | 6.133.616 | 31 | 90.543 | 40.472.064 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 5.063.174 | -44 | 46.665.393 | ||
Lúa mì | 16.356 | 4.450.627 | 13 | 250.211 | 67.186.217 |
Hàng thủy sản | 4.369.733 | -67 | 32.888.492 | ||
Phân bón các loại | 17.448 | 4.332.735 | 143 | 130.593 | 34.371.088 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.613.629 | 76 | 16.619.172 | ||
Dược phẩm | 1.899.602 | 224 | 6.921.554 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 1.578.684 | -40 | 37.501.046 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 1.728 | 1.554.345 | 80 | 9.863 | 9.063.581 |
Sản phẩm hóa chất | 1.287.675 | 15 | 10.844.268 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.085.067 | -11 | 10.661.803 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 804.119 | -20 | 6.928.216 | ||
Kim loại thường khác | 121 | 605.827 | -68 | 3.225 | 9.655.957 |
Phế liệu sắt thép | 2.103 | 540.115 | -42 | 30.685 | 8.020.544 |
Hàng rau quả | 487.817 | -57 | 5.119.244 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 4 | 412.815 | 15 | 2.021.701 | |
Sản phẩm từ sắt thép | 286.154 | 379 | 1.568.646 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 128.180 | 679.661 | |||
Sản phẩm từ chất dẻo | 106.071 | -72 | 2.308.181 | ||
Sắt thép các loại | 134 | 77.222 | -72 | 2.082 | 964.136 |
Quặng và khoáng sản khác | 1.372 | 2.822.951 | |||
Cao su | 162 | 880.262 | |||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 5.874.015 |