|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Philippines tháng 6/2020: Xuất gần 88 nghìn tấn gạo

23:32 | 09/08/2020
Chia sẻ
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất siêu sang Philippines 115,3 triệu USD. Gạo là mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang nước bạn, đạt 42,7 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Philippines tháng 6/2020: Xuất khẩu gần 88 nghìn tấn gạo - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Philippines trong tháng 6/2020 gần 389,5 triệu USD. 

Việt Nam xuất siêu sang Philippines 115,3 triệu USD.

Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Philippines đạt 252,4 triệu USD; đồng thời nhập khẩu hơn 137 triệu USD. 

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 6, Việt Namnhập khẩu hàng hóa từ nước bạn gần 744 triệu USD và xuất khẩu 1,8 tỉ USD.

Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư hơn 1 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Philippines tháng 6/2020: Xuất khẩu gần 88 nghìn tấn gạo - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Gạo là mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang thị trường Philippines, đạt 42,7 triệu USD trong tháng 6, kim ngạch xuất khẩu chiếm 7% tổng kim ngạch mặt hàng này trong nửa đầu năm nay.

Một số mặt hàng xuất khẩu khác của nước ta như: clynker và xi măng, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, xi măng,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Philippines tháng 6/2020: Xuất khẩu gần 88 nghìn tấn gạo - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Philippines tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 6/2020Lũy kế 6 tháng/2020
Lượng 
(Tấn)
Trị giá
 (USD)
Lượng
 (Tấn)
Trị giá 
(USD)
Tổng252.405.956 1.791.282.728
Hàng hóa khác 47.842.420 215.599.748
Gạo87.82842.767.7601.376.212634.260.573
Clanhke và xi măng802.10237.292.1762.883.826135.676.833
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 27.769.592 146.126.868
Cà phê8.71216.994.83240.78585.788.445
Điện thoại các loại và linh kiện 12.075.670 91.440.516
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 12.073.360 66.766.791
Sắt thép các loại12.6425.580.860239.289102.428.904
Sản phẩm từ chất dẻo 4.944.921 24.128.341
Hàng dệt, may 4.887.795 39.026.597
Giày dép các loại 4.638.411 30.273.391
Phương tiện vận tải và phụ tùng 3.864.063 23.296.139
Hàng thủy sản 3.846.005 30.566.394
Sản phẩm hóa chất 3.602.720 27.142.877
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 3.088.124 10.595.649
Hạt tiêu1.2332.843.1883.6607.497.634
Chất dẻo nguyên liệu2.4782.363.45914.65814.562.035
Giấy và các sản phẩm từ giấy 1.926.059 9.786.364
Sản phẩm từ sắt thép 1.920.992 8.133.509
Kim loại thường khác và sản phẩm 1.742.768 17.594.709
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.731.024 10.524.363
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.628.418 9.181.426
Dây điện và dây cáp điện 1.609.173 12.225.111
Sản phẩm gốm, sứ 1.196.262 7.149.797
Hóa chất 1.026.516 2.671.537
Hạt điều216746.7417093.237.505
Xơ, sợi dệt các loại589739.2364.4988.240.960
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 518.131 6.912.049
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 410.911 4.106.310
Phân bón các loại1.000310.0008.6002.708.900
Sắn và các sản phẩm từ sắn699281.7185.3592.101.046
Chè3385.099326851.051
Than các loại11429.55536193.513
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 27.997 586.842

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Philippines một số mặt hàng như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, hàng thủy sản, kim loại thường khác,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Philippines tháng 6/2020: Xuất khẩu gần 88 nghìn tấn gạo - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Philippines tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020m

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 6/2020Lũy kế 6 tháng/2020
Lượng 

(Tấn)

Trị giá 

(USD)

Lượng

 (Tấn)

Trị giá 

(USD)

Tổng137.058.426 743.994.017
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 74.372.597 380.230.625
Hàng hóa khác 22.711.707 146.396.559
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 15.936.744 96.760.032
Hàng thủy sản 4.895.771 10.027.585
Kim loại thường khác4012.451.4174.40125.207.242
Phân bón các loại6.6402.228.68512.8614.323.020
Dây điện và dây cáp điện 1.806.518 10.639.182
Sản phẩm từ chất dẻo 1.719.020 8.386.398
Chất dẻo nguyên liệu1.8191.561.9023.8274.164.415
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.470.075 8.931.054
Sản phẩm hóa chất 1.395.486 6.870.831
Vải các loại 1.354.589 1.550.251
Chế phẩm thực phẩm khác 1.058.580 7.044.555
Sữa và sản phẩm sữa 974.983 3.497.824
Nguyên phụ liệu thuốc lá 733.460 3.105.186
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 721.272 5.858.741
Linh kiện, phụ tùng ô tô 656.224 7.989.611
Sản phẩm từ sắt thép 319.737 1.852.377
Sản phẩm từ cao su 295.993 1.238.615
Sản phẩm từ kim loại thường khác 108.628 461.373
Phế liệu sắt thép346103.80024.7007.049.342
Sắt thép các loại7987.3071.2901.381.047
Giấy các loại15372.101799389.596
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 21.828 316.558
Dược phẩm   321.997

Phùng Nguyệt