Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nga tháng 5/2021: Xuất khẩu giảm 24%
Theo thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong tháng 5/2021 Việt Nam xuất siêu sang Nga gần 73,4 triệu USD.
Trong đó, nước ta xuất khẩu 261 triệu USD hàng hóa, đồng thời nhập khẩu 187,6 triệu USD.
Tính chung 5 tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất khẩu sang Nga gần 1,4 tỷ USD và nhập về 845,6 triệu USD.
Thặng dư thương mại đạt 524,9 triệu USD.
Trị giá xuất khẩu của nước ta sang Nga so với tháng trước giảm mạnh 24% so với tháng 4/2021.
Cụ thể, một số mặt hàng xuất khẩu chính có kim ngạch giảm phải kể đến như: điện thoại các loại và linh kiện giảm 32%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 27%; giày dép các loại giảm 9%...
Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Nga trong 5 tháng đầu năm đạt 1,1 tỷ USD, chiếm 83% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Nga tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 5/2021 | Lũy kế 5 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 4/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 260.969.275 | -24 | 1.370.544.321 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 55.732.836 | -32 | 435.163.272 | ||
Hàng dệt, may | 45.196.053 | 15 | 150.555.523 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 37.869.346 | -27 | 203.903.549 | ||
Hàng hóa khác | 34.214.897 | -56 | 185.361.707 | ||
Giày dép các loại | 17.752.140 | -9 | 69.700.720 | ||
Hàng thủy sản | 17.400.724 | 25 | 72.290.090 | ||
Cà phê | 6.947 | 13.796.628 | -10 | 33.319 | 64.973.107 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 13.468.520 | -2 | 70.453.095 | ||
Hàng rau quả | 8.157.993 | -15 | 34.399.947 | ||
Hạt điều | 684 | 3.717.883 | -3 | 3.783 | 20.210.188 |
Hạt tiêu | 739 | 2.681.834 | 35 | 2.208 | 7.406.372 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 2.397.205 | -15 | 11.887.513 | ||
Chè | 966 | 1.535.645 | -28 | 5.431 | 8.552.719 |
Cao su | 818 | 1.475.542 | -7 | 3.916 | 7.584.541 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.355.324 | -17 | 7.545.908 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1.285.927 | 8 | 6.050.847 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.029.755 | -26 | 4.467.325 | ||
Sắt thép các loại | 381 | 523.498 | 93 | 1.657 | 1.973.395 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 482.150 | 24 | 3.087.429 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 368.238 | -29 | 1.705.808 | ||
Sản phẩm từ cao su | 247.248 | -22 | 1.862.817 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 150.538 | -63 | 861.710 | ||
Gạo | 176 | 129.351 | -39 | 767 | 546.737 |
Một số mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất so với tháng trước là: sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 3578%; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác tăng 377%; sản phẩm từ sắt thép tăng 202%...
Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Nga trong 5 tháng ghi nhận hai nhóm hàng trị giá trên 100 triệu USD là: than các loại đạt 202,6 triệu USD; sắt thép các loại 160,3 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Nga tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 5/2021 | Lũy kế 5 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 4/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 187.605.748 | 35 | 845.603.793 | ||
Hàng hóa khác | 76.110.634 | 129 | 189.381.135 | ||
Than các loại | 409.999 | 41.760.294 | 21 | 1.860.048 | 202.601.479 |
Phân bón các loại | 56.037 | 18.305.616 | 40 | 163.292 | 52.571.660 |
Hàng thủy sản | 8.173.140 | 31 | 35.850.804 | ||
Kim loại thường khác | 2.732 | 7.097.239 | -9 | 11.135 | 26.145.461 |
Sắt thép các loại | 9.483 | 4.967.313 | -63 | 308.058 | 160.271.575 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 4.910.985 | 50 | 16.039.298 | ||
Giấy các loại | 6.546 | 4.518.412 | 51 | 23.599 | 15.243.360 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 4.516.555 | 337 | 9.083.604 | ||
Cao su | 2.092 | 3.740.947 | -33 | 11.207 | 17.671.599 |
Hóa chất | 3.671.822 | -36 | 23.332.132 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 2.664 | 3.267.696 | -54 | 17.391 | 19.203.248 |
Dược phẩm | 1.979.901 | 5.704.433 | |||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.679.068 | 202 | 2.341.842 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 3.329 | 1.615.266 | -14 | 18.512 | 12.840.768 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 958.400 | 3.578 | 6.299.733 | ||
Sản phẩm hóa chất | 134.544 | -12 | 1.799.363 | ||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 104.965 | -80 | 3.490.352 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 54.649 | -16 | 150.443 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 38.304 | -79 | 1.311.807 | ||
Lúa mì | 41.627 | 11.898.135 | |||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 514 | 32.371.561 |