|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nga tháng 5/2021: Xuất khẩu giảm 24%

11:25 | 07/07/2021
Chia sẻ
Việt Nam xuất khẩu 261 triệu USD hàng hóa sang Nga trong tháng 5 năm nay, đồng thời nhập khẩu 187,6 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nga tháng 5/2021: Xuất khẩu giảm 24% - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong tháng 5/2021 Việt Nam xuất siêu sang Nga gần 73,4 triệu USD.

Trong đó, nước ta xuất khẩu 261 triệu USD hàng hóa, đồng thời nhập khẩu 187,6 triệu USD.

Tính chung 5 tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất khẩu sang Nga gần 1,4 tỷ USD và nhập về 845,6 triệu USD.

Thặng dư thương mại đạt 524,9 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nga tháng 5/2021: Xuất khẩu giảm 24% - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Trị giá xuất khẩu của nước ta sang Nga so với tháng trước giảm mạnh 24% so với tháng 4/2021.

Cụ thể, một số mặt hàng xuất khẩu chính có kim ngạch giảm phải kể đến như: điện thoại các loại và linh kiện giảm 32%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 27%; giày dép các loại giảm 9%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Nga trong 5 tháng đầu năm đạt 1,1 tỷ USD, chiếm 83% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nga tháng 5/2021: Xuất khẩu giảm 24% - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Nga tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2021Lũy kế 5 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 4/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng260.969.275-24 1.370.544.321
Điện thoại các loại và linh kiện 55.732.836-32 435.163.272
Hàng dệt, may 45.196.05315 150.555.523
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 37.869.346-27 203.903.549
Hàng hóa khác 34.214.897-56 185.361.707
Giày dép các loại 17.752.140-9 69.700.720
Hàng thủy sản 17.400.72425 72.290.090
Cà phê6.94713.796.628-1033.31964.973.107
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 13.468.520-2 70.453.095
Hàng rau quả 8.157.993-15 34.399.947
Hạt điều6843.717.883-33.78320.210.188
Hạt tiêu7392.681.834352.2087.406.372
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 2.397.205-15 11.887.513
Chè9661.535.645-285.4318.552.719
Cao su8181.475.542-73.9167.584.541
Sản phẩm từ chất dẻo 1.355.324-17 7.545.908
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1.285.9278 6.050.847
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.029.755-26 4.467.325
Sắt thép các loại381523.498931.6571.973.395
Gỗ và sản phẩm gỗ 482.15024 3.087.429
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 368.238-29 1.705.808
Sản phẩm từ cao su 247.248-22 1.862.817
Sản phẩm gốm, sứ 150.538-63 861.710
Gạo176129.351-39767546.737

Một số mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất so với tháng trước là: sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 3578%; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác tăng 377%; sản phẩm từ sắt thép tăng 202%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Nga trong 5 tháng ghi nhận hai nhóm hàng trị giá trên 100 triệu USD là: than các loại đạt 202,6 triệu USD; sắt thép các loại 160,3 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nga tháng 5/2021: Xuất khẩu giảm 24% - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Nga tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2021Lũy kế 5 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 4/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng187.605.74835 845.603.793
Hàng hóa khác 76.110.634129 189.381.135
Than các loại409.99941.760.294211.860.048202.601.479
Phân bón các loại56.03718.305.61640163.29252.571.660
Hàng thủy sản 8.173.14031 35.850.804
Kim loại thường khác2.7327.097.239-911.13526.145.461
Sắt thép các loại9.4834.967.313-63308.058160.271.575
Gỗ và sản phẩm gỗ 4.910.98550 16.039.298
Giấy các loại6.5464.518.4125123.59915.243.360
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 4.516.555337 9.083.604
Cao su2.0923.740.947-3311.20717.671.599
Hóa chất 3.671.822-36 23.332.132
Chất dẻo nguyên liệu2.6643.267.696-5417.39119.203.248
Dược phẩm 1.979.901  5.704.433
Sản phẩm từ sắt thép 1.679.068202 2.341.842
Quặng và khoáng sản khác3.3291.615.266-1418.51212.840.768
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 958.4003.578 6.299.733
Sản phẩm hóa chất 134.544-12 1.799.363
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 104.965-80 3.490.352
Dây điện và dây cáp điện 54.649-16 150.443
Linh kiện, phụ tùng ô tô 38.304-79 1.311.807
Lúa mì   41.62711.898.135
Ô tô nguyên chiếc các loại   51432.371.561

Phùng Nguyệt