|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Bỉ tháng 2/2021: Xuất khẩu chính giày dép các loại

20:12 | 03/04/2021
Chia sẻ
Trong tháng 2/2021, Việt Nam xuất siêu sang Bỉ gần 153,1 triệu USD. Kim ngạch nhập khẩu giảm 48% so với cùng kỳ năm trước.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Bỉ tháng 2/2021: Xuất khẩu chính giày dép các loại - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 2 năm nay, Việt Nam xuất siêu sang Bỉ gần 153,1 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 7,5 lần so với nhập khẩu.

Cụ thể, trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam đạt 176,5 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 23,4 triệu USD.

Tính chung hai tháng đầu năm nay, thặng dư thương mại giữa hai nước hơn 375,6 triệu USD.

Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Bỉ gần 440,4 triệu triệu USD và nhập về 64,7 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Bỉ tháng 2/2021: Xuất khẩu chính giày dép các loại - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Những nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta sang Bỉ phải kể đến như: giày dép các loại; hàng dệt, may; sắt thép các loại; hàng thủy sảncà phê...

Hai mặt hàng xuất khẩu có kim ngạch tăng trưởng trên 100% so với cùng kỳ năm trước là: sản phẩm từ cao su tăng 157%; sắt thép các loại tăng 150%.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Bỉ tháng 2/2021 và lũy kế hai tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 2/2021Lũy kế 2 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với cùng kỳ năm 2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng176.449.755-3 440.373.862
Giày dép các loại 85.730.74215 208.718.318
Hàng dệt, may 20.164.323-12 50.410.530
Sắt thép các loại19.72316.707.64115062.86552.608.771
Hàng hóa khác 13.343.519-15 30.603.011
Hàng thủy sản 5.839.971-32 13.431.886
Cà phê3.4335.576.602-626.63910.700.838
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 4.684.232-44 13.925.947
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 4.536.894-47 11.105.298
Sản phẩm từ sắt thép 4.367.4614 9.004.973
Gỗ và sản phẩm gỗ 3.497.654-12 9.417.520
Hạt điều4142.893.975399895.205.900
Sản phẩm từ chất dẻo 2.046.9591 4.586.265
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.717.691-37 6.720.999
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1.563.697-37 5.027.334
Sản phẩm từ cao su 1.117.594157 2.624.234
Cao su652928.483119681.367.485
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 782.988-27 1.573.684
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 636.056-72 2.261.449
Sản phẩm gốm, sứ 313.2737 881.287
Hạt tiêu   59198.133

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Bỉ giảm 48% so với tháng 2 năm trước.

Một số nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta có trị giá giảm là: dược phẩm giảm 74%; đá quý, kim loại quý và sản phẩm giảm 43%; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác giảm 54%; chất dẻo nguyên liệu giảm 16%...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Bỉ tháng 2/2021 và lũy kế hai tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 2/2021Lũy kế 2 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với cùng kỳ năm 2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng23.390.415-48 64.739.891
Hàng hóa khác 7.214.40452 15.110.551
Dược phẩm 4.731.645-74 20.893.681
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 2.113.364-43 4.699.900
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 1.768.218-54 4.433.660
Chất dẻo nguyên liệu7201.585.695-162.0033.744.562
Sản phẩm hóa chất 1.240.487-25 2.630.553
Phân bón các loại4.129963.321-7011.7632.786.854
Hóa chất 953.239-28 1.409.764
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 606.482-37 1.337.923
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 503.322-28 1.212.363
Sắt thép các loại597332.225-631.3771.274.322
Gỗ và sản phẩm gỗ 279.610-71 1.086.349
Sữa và sản phẩm sữa 270.041-52 1.198.396
Kim loại thường khác69184.115-65195713.106
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 158.680-54 319.808
Vải các loại 128.199-56 516.491
Sản phẩm từ sắt thép 125.967-21 315.276
Chế phẩm thực phẩm khác 102.78539 268.047
Cao su3994.303-793994.303
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 34.313-58 100.199
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện    593.783

Phùng Nguyệt