Tỷ giá ngoại tệ ngày 1/9: Vietcombank giảm giá yen Nhật, tăng nhân dân tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 1/9 tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,20 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 220.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(01/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(31/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,58 | 213,72 | 221,70 | 212,49 | 214,64 | 222,65 |
ACB | 216,36 | 217,45 | 220,36 | 217,24 | 218,33 | 221,26 |
Techcombank | 215,44 | 215,60 | 224,62 | 215,20 | 215,35 | 224,35 |
Vietinbank | 212,99 | 213,49 | 221,99 | 213,38 | 213,88 | 221,88 |
BIDV | 213,36 | 214,65 | 222,00 | 213,44 | 214,73 | 222,04 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
SCB | 217,20 | 217,90 | 221,20 | 218,00 | 218,70 | 222,00 |
STB | 216,00 | 217,00 | 221,00 | 216,00 | 216,00 | 222,00 |
NCB | 216,43 | 217,63 | 222,18 | 216,43 | 217,63 | 222,18 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.931 VND/AUD, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16,982 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(01/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(31/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.651,95 | 16.820,15 | 17.347,40 | 16.599,97 | 16.767,65 | 17.293,26 |
ACB | 16.876,00 | 16.986,00 | 17.248,00 | 16.828,00 | 16.938,00 | 17.200,00 |
Techcombank | 16.623,00 | 16.852,00 | 17.454,00 | 16.569,00 | 16.796,00 | 17.396,00 |
Vietinbank | 16.869,00 | 16.999,00 | 17.469,00 | 16.781,00 | 16.911,00 | 17.381,00 |
BIDV | 16.774,00 | 16.875,00 | 17.344,00 | 16.706,00 | 16.807,00 | 17.274,00 |
DAB | 16.930,00 | 17.000,00 | 17.240,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
VIB | 16.760,00 | 16.912,00 | 17.355,00 | 16.672,00 | 16.823,00 | 17.264,00 |
SCB | 16.920,00 | 16.970,00 | 17.320,00 | 16.870,00 | 16.920,00 | 17.270,00 |
STB | 16.912,00 | 17.012,00 | 17.424,00 | 16.876,00 | 16.976,00 | 17.379,00 |
EIB | 16.931,00 | 0,00 | 16.982,00 | 16.885,00 | 0,00 | 16.936,00 |
NCB | 16.747,00 | 16.837,00 | 17.242,00 | 16.747,00 | 16.837,00 | 17.242,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.793 VND/GBP, trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân( NCB) có giá bán ra thấp nhất là 31.097 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(01/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(31/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.185,88 | 30.490,79 | 31.446,57 | 30.140,70 | 30.445,15 | 31.399,49 |
ACB | 0,00 | 30.774,00 | 0,00 | 0,00 | 30.733,00 | 0,00 |
Techcombank | 30.343,00 | 30.577,00 | 31.479,00 | 30.217,00 | 30.450,00 | 31.352,00 |
Vietinbank | 30.605,00 | 30.655,00 | 31.615,00 | 30.440,00 | 30.490,00 | 31.450,00 |
BIDV | 30.436,00 | 30.619,00 | 31.131,00 | 30.351,00 | 30.535,00 | 31.052,00 |
DAB | 30.660,00 | 30.780,00 | 31.190,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
VIB | 30.481,00 | 30.758,00 | 31.226,00 | 30.372,00 | 30.648,00 | 31.114,00 |
SCB | 30.710,00 | 30.830,00 | 31.210,00 | 30.660,00 | 30.780,00 | 31.170,00 |
STB | 30.793,00 | 30.893,00 | 31.097,00 | 30.731,00 | 30.831,00 | 31.035,00 |
NCB | 30.488,00 | 30.608,00 | 31.213,00 | 30.488,00 | 30.608,00 | 31.213,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,09 VND/KRW. BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,43 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(01/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(31/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,89 | 18,77 | 20,57 | 16,97 | 18,85 | 20,65 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,75 | 18,55 | 21,35 | 17,72 | 18,52 | 21,32 |
BIDV | 17,52 | 19,36 | 20,43 | 17,52 | 0,00 | 21,31 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,40 | 0,00 | 19,40 | 21,50 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,09 | 18,69 | 20,62 | 18,09 | 18,69 | 20,62 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng đều tăng giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.316 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.419 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(01/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(31/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3316,76 | 3350,26 | 3455,8 | 3308,4 | 3341,82 | 3447,09 |
Techcombank | 0,00 | 3.324,00 | 3.455,00 | 0,00 | 3.323,00 | 3.454,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.359,00 | 3.419,00 | 0,00 | 3.351,00 | 3.411,00 |
BIDV | 0,00 | 3.337,00 | 3.432,00 | 0,00 | 3.335,00 | 3.429,00 |
STB | 0,00 | 3.318,00 | 3.490,00 | 0,00 | 3.313,00 | 3.484,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USDgiao dịch trong khoảng từ 23.077 - 23.244 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.297 - 28.099 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.772 - 17.219 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.494 - 17.985 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 686,28 - 773,63 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).