Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/9 ít có sự thay đổi so với ngày hôm qua
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 2/9, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,00 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 220.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(02/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(01/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,58 | 213,72 | 221,70 | 211,58 | 213,72 | 221,70 |
Techcombank | 215,54 | 215,70 | 224,72 | 215,54 | 215,70 | 224,72 |
Vietinbank | 213,03 | 213,53 | 222,03 | 213,34 | 213,84 | 222,34 |
BIDV | 213,38 | 214,67 | 222,02 | 213,38 | 214,67 | 222,02 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 213,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
STB | 216,00 | 217,00 | 221,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 215,83 | 217,03 | 221,53 | 215,83 | 217,03 | 221,53 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại các ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.977 VND/AUD, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 17.028 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(02/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(01/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.651,95 | 16.820,15 | 17.347,40 | 16.651,95 | 16.820,15 | 17.347,40 |
Techcombank | 16.671,00 | 16.900,00 | 17.500,00 | 16.671,00 | 16.900,00 | 17.500,00 |
Vietinbank | 16.864,00 | 16.994,00 | 17.464,00 | 16.894,00 | 17.024,00 | 17.494,00 |
BIDV | 16.790,00 | 16.891,00 | 17.363,00 | 16.790,00 | 16.891,00 | 17.363,00 |
DAB | 16.930,00 | 17.000,00 | 17.230,00 | 17.070,00 | 17.070,00 | 17.270,00 |
VIB | 16.760,00 | 16.912,00 | 17.355,00 | 16.760,00 | 16.912,00 | 17.355,00 |
STB | 16.972,00 | 17.072,00 | 17.477,00 | 16.972,00 | 17.072,00 | 17.477,00 |
EIB | 16.977,00 | 0,00 | 17.028,00 | 16.977,00 | 0,00 | 17.028,00 |
NCB | 16.814,00 | 16.904,00 | 17.309,00 | 16.814,00 | 16.904,00 | 17.309,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.872 VND/GBP, trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân( NCB) có giá bán ra thấp nhất là 31.182 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(02/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(01/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.185,88 | 30.490,79 | 31.446,57 | 30.185,88 | 30.490,79 | 31.446,57 |
Techcombank | 30.434,00 | 30.670,00 | 31.574,00 | 30.434,00 | 30.670,00 | 31.574,00 |
Vietinbank | 30.808,00 | 30.858,00 | 31.818,00 | 30.728,00 | 30.778,00 | 31.738,00 |
BIDV | 30.536,00 | 30.720,00 | 31.240,00 | 30.536,00 | 30.720,00 | 31.240,00 |
DAB | 30.820,00 | 30.940,00 | 31.350,00 | 30.800,00 | 30.920,00 | 31.350,00 |
VIB | 30.481,00 | 30.758,00 | 31.226,00 | 30.481,00 | 30.758,00 | 31.226,00 |
STB | 30.872,00 | 30.972,00 | 31.182,00 | 30.872,00 | 30.972,00 | 31.182,00 |
NCB | 30.560,00 | 30.680,00 | 31.283,00 | 30.560,00 | 30.680,00 | 31.283,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,01 VND/KRW. BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,54 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(02/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(01/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,89 | 18,77 | 20,57 | 16,89 | 18,77 | 20,57 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,76 | 18,56 | 21,36 | 17,79 | 18,59 | 21,39 |
BIDV | 17,56 | 0,00 | 21,36 | 17,56 | 0,00 | 21,36 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,01 | 18,61 | 20,54 | 18,01 | 18,61 | 20,54 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.316 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.427 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(02/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(01/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.316,76 | 3.350,26 | 3.455,80 | 3.316,76 | 3.350,26 | 3.455,80 |
Techcombank | 0,00 | 3.341,00 | 3.471,00 | 0,00 | 3.341,00 | 3.471,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.367,00 | 3.427,00 | 0,00 | 3.366,00 | 3.426,00 |
BIDV | 0,00 | 3.348,00 | 3.444,00 | 0,00 | 3.348,00 | 3.444,00 |
STB | 0,00 | 3.327,00 | 3.498,00 | 0,00 | 3.327,00 | 3.498,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.073 - 23.241 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.323 - 28.207 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.761 - 17.242 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.503 - 18.029 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 686,83 - 772,44 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).