Tỷ giá ngoại tệ ngày 8/4: Loạt đồng tiền lao dốc sau chuỗi tăng mạnh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (08/04) đồng loạt giảm. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 172,86 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Agribank có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 178,79 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 169,83 | 171,54 | 180,62 | -0,57 | -0,58 | -0,61 |
Agribank | 170,80 | 171,49 | 178,79 | -1,62 | -1,62 | -1,74 |
VietinBank | 172,45 | 172,95 | 180,45 | -0,78 | -0,78 | -0,78 |
BIDV | 172,35 | 172,62 | 180,32 | -0,14 | -0,14 | -0,18 |
Techcombank | 169,16 | 173,37 | 181,79 | -0,58 | -0,58 | -0,58 |
Eximbank | 172,86 | 173,38 | 178,97 | -0,60 | -0,60 | -0,57 |
Sacombank | 172,59 | 173,09 | 179,61 | -0,90 | -0,90 | -0,89 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay cũng đồng loạt điều chỉnh giảm sau chuỗi phiên tăng nóng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.434 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 15.722 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.212 | 15.366 | 15.858 | -679 | -687 | -709 |
Agribank | 15.148 | 15.209 | 15.722 | -836 | -839 | -851 |
Vietinbank | 15.381 | 15.481 | 15.931 | -668 | -668 | -668 |
BIDV | 15.434 | 15.457 | 15.879 | -652 | -653 | -672 |
Techcombank | 15.089 | 15.352 | 15.953 | -690 | -693 | -732 |
Eximbank | 15.283 | 15.329 | 15.850 | -740 | -742 | -762 |
Sacombank | 15.224 | 15.324 | 15.894 | -735 | -735 | -735 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay cũng theo đà giảm. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.734 VND/GBP. Trong khi Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.403 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 32.302 | 32.629 | 33.674 | -597 | -603 | -623 |
Agribank | 32.312 | 32.442 | 33.403 | -860 | -863 | -873 |
Vietinbank | 32.672 | 32.722 | 33.882 | -647 | -647 | -647 |
BIDV | 32.734 | 32.809 | 33.683 | -575 | -577 | -608 |
Techcombank | 32.347 | 32.730 | 33.703 | -647 | -649 | -665 |
Eximbank | 32.592 | 32.657 | 33.697 | -685 | -687 | -699 |
Sacombank | 32.579 | 32.629 | 33.748 | -723 | -723 | -722 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng lao dốc. Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,67 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,37 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,27 | 16,97 | 18,41 | -0,15 | -0,16 | -0,18 |
Agribank | - | 16,80 | 18,50 | - | -0,31 | -0,37 |
Vietinbank | 16,67 | 17,07 | 18,67 | -0,24 | -0,24 | -0,24 |
BIDV | 15,48 | 17,10 | 18,37 | -0,21 | -0,23 | -0,24 |
Techcombank | - | - | 19,00 | - | - | 0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm gần 4 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.449 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.449 |
3.483 |
3.595 |
-3,50 |
-2,66 |
-3,03 |
Vietinbank |
- |
3.498 |
3.608 |
- |
-6,00 |
-6,00 |
BIDV |
- |
3.500 |
3.595 |
- |
-1,00 |
-2,00 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0,00 |
0,00 |
Eximbank |
- |
3.497 |
3.650 |
- |
16,00 |
18,00 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.740 VND/USD và 26.130 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 27.718 VND/EUR và 29.236 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.720 VND/SGD và 19.554 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.838 VND/CAD và 18.596 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 661 VND/THB và 766 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.